1. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 差点儿,几乎 và 差不多

    Khi bạn học tiếng Trung hoặc đọc các văn bản tiếng Trung, bạn nhất định phải tìm thấy một số cách diễn đạt khác nhau có cùng kiểu dịch hoặc cùng nghĩa. Trên thực tế, mọi ngôn ngữ đều đặc biệt, và nhiều cách diễn đạt không thể được dịch hoàn hảo sang các ngôn ngữ khác, như trường hợp của tiếng...
  2. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 2 cặp giới từ 从 cóng với 离 lí và 向 xìang với 往 wǎng

    Chắc chắn bạn đã gặp phải tình huống khó khăn quen thuộc đó là bạn phải quyết định nên sử dụng 从 (cóng) với 离 (líu) hay 向 (xìang) với 往 (wǎng) khi nói chuyện. Về khoảng cách, hướng, khoảng thời gian hoặc đối tượng của một hành động. Đôi khi hai bộ giới từ này có thể được sử dụng thay thế cho...
  3. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách dùng mở rộng bổ ngữ xu hướng 起来 (qǐlái) và 下去 (xìaqu)

    Có bạn nào thấy khó khăn khi sử dụng bổ ngữ xu hướng không nhỉ? Phần này đã gây không ít bối rối và khó khăn trong quá trình học tiếng Trung của mình. Bài viết này mình xin chia sẻ về 2 bổ ngữ xu hướng mà mình cho là khá khó trong quá trình học tiếng Trung của mình. Bạn có thể đã học cách sử...
  4. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

    Cấu trúc chung giới thiệu bản thân: Chào hỏi xã giao: 你好 (Nǐhǎo) Xin chào -> 您好 (Nínhǎo) (trang trọng) 大家好! (Dàjiā hǎo) Chào mọi người 早上好/下午好/晚上好. Zǎoshàng hǎo – chào buổi sáng/xìawǔ hǎo- chào buổi chiều/wǎnshàng hǎo- chào buổi tối Câu mở đầu giới thiệu: 我先介绍一下儿, 我是.. Wǒ xiān jièshào...
  5. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách biểu đạt số lượng xấp xỉ trong tiếng Trung

    Nếu bạn cần diễn đạt "xấp xỉ", "khoảng" về thời gian, cân nặng, tuổi hoặc bất kỳ thuật ngữ nào khác liên quan đến một số, có một số cách để thực hiện điều đó bằng tiếng Trung. Hãy cùng tìm hiểu với mình nhé! Số A + Số B Sử dụng hai số liền kề để hiển thị một số không chắc chắn, có thể là số...
  6. Thrill

    Tiếng Trung 50 bộ thủ quan trọng và hay gặp nhất mà bạn nhất định phải biết trong tiếng trung

    Top 50 bộ thủ quan trọng thường xuất hiện trong tiếng Trung mà bạn nên biết. 1. 人 Nhân (亻) – bộ 9 2. 刀 Đao (刂) – bộ 18 3. 力 Lực – bộ 19 4. 口 Khẩu – bộ 30 5. 囗 Vi – bộ 31 6. 土 Thổ – bộ 32 7. 大 Đại – bộ 37 8. 女 Nữ – bộ 38 9. 宀 Miên – bộ 40 10. 山 Sơn – bộ 46 11. 巾 Cân – bộ 50 12. 广...
  7. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 特别 (Tèbié) , 特意 (tèyì) , 特性 (tèxìng) , 特色 (tèsè) , 特殊 (tèshū) , 特点 (tèdiǎn)

    特别 (Tèbié), 特意 (tèyì), 特性 (tèxìng), 特色 (tèsè), 特殊 (tèshū), 特点 (tèdiǎn), nhìn vào từ này, hẳn các bạn đã biết nghĩa của nó trong tiếng Việt như thế nào rồi nhỉ! 特别 (Tèbié) : Đặt biệt (HSK3) 特意 (tèyì) : Đặc ý (HSK6) 特性 (tèxìng) : Đặc tính 特色 (tèsè) : Đặc sắc (HSK5) 特殊 (tèshū) : Đặc thù...
  8. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Cách sử dụng thán từ 啊 (a) 吧 (ba) 呢 (ne) 啦 (la) 嘛 (ma)

    Thán từ là một câu cảm thán, là một phần không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày. Trong tiếng Trung, thán từ thường đặt cuối câu, dùng để thể hiện giọng điệu hoặc cảm xúc của người nói. Chúng có thể được dịch hoặc không được dịch trong tiếng Việt, thế nên đừng cố dịch sao cho đúng nghĩa vì...
  9. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 知道 (zhīdào) , 认识 (rènshi) , 明白 (míngbái) , 了解 (liǎojiě) , 理解 (lǐjiě) , 懂 (dǒng)

    Nếu bạn đã học tiếng Trung Quốc một thời gian, có thể bạn đã gặp một vài từ có nghĩa là "biết" hoặc "hiểu", đó là các từ 知道 (zhīdào), 认识 (rènshi), 明白 (míngbái), 了解 (liǎojiě), 理解 (lǐjiě), 懂 (dǒng). Nhưng liệu bạn đã thực sự "hiểu" hay "biết" đúng với tên gọi của chúng chưa? 知道 (zhī dào)...
  10. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 想 (xiǎnɡ) , 觉得 (juéde) , 认为 (rènwéi) , 以为 (yǐwéi)

    Khi người học tiếng Trung đạt đến trình độ trung cấp hoặc cao cấp, sẽ gặp phải "từ đồng nghĩa" hoặc những từ có nghĩa tương tự. Nói được sự khác biệt giữa các từ có nghĩa tương tự là một phần quan trọng trong việc nâng cao khả năng thông thạo ngôn ngữ của một người. Trong tiếng Trung "想"...
  11. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 可能,大概,也许, và 大约

    Trong tiếng Việt, cả 4 từ "可能, 大概, 也许, và 大约" đều có nghĩa là có lẽ, có thể, e rằng, e là, biết đâu, may ra và dĩ nhiên rất khó để thấy sự khác nhau giữa chúng nếu chỉ đơn thuần dịch như vậy. Nhưng nếu dịch bởi tiếng Anh, bạn sẽ thấy chúng có sự khác biệt khá rõ, và chúng cũng được sử dụng khác...
  12. AnnaNgo1503

    Tiếng Trung Phân biệt 因为 (yīnwéi) và 由于 (yóuyú)?

    Lời mở đầu: 大家好! Xin chào các bạn, mình đã học tiếng Trung được 4 năm, mình muốn chia sẻ những kiến thứ mình học cho những bạn muốn học tiếng Trung hay những bạn đam mê học tiếng Trung. Hy vọng bài viết của mình sẽ giúp ích phần nào cho các bạn. 感谢你们! Cũng giống như những ngôn ngữ khác, 1 từ...
  13. tôi là Lạc Lạc

    Tiếng Trung Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng

    Những câu giao tiếp mà người Trung Quốc dùng hằng ngày 我反对 [Wǒ fǎndùi] Tôi phản đối! 怎么啦 [Zěnme la] Sao vậy? 我同意 [Wǒ tóngyì] Tôi đồng ý 你是谁 [Nǐ shì shéi] Bạn là ai? 我忘了 [Wǒ wàng le] Tôi quên rồi 别紧张 [Bié jǐnzhāng] Đừng lo lắng 太晚了 [Tài wǎn le] Muộn quá rồi 等一下 [Děng yīxìa] Đợi một lát...
  14. nhungsu

    Tiếng Trung Học tiếng trung qua chủ đề hẹn hò

    Tình yêu là một chủ đề thú vị và hấp dẫn đối với chúng ta. Bạn có biết khi hẹn hò người Trung thường nói những câu gì không? Hãy cùng tìm hiểu nhé! 1. 明天你有空吗? Míng tiān nǐ yǒu kōng ma? => Ngày mai bạn rảnh không? 2. 不好意思, 明天我有事了. Bù hǎo yì sī, míng tiān wǒ yǒu shì le. => Thật ngại quá...
  15. T

    Học Nghe Tiếng Trung Hiệu Quả Qua Show Truyền Hình

    Muốn học tốt một ngôn ngữ, việc tiếp cận thường xuyên và yêu ngôn ngữ ấy là rất quan trọng. Đặc biệt với các bạn học tiếng Trung, đất nước có nền văn hóa đa dạng, đọc sách, xem phim, nghe radio sẽ giúp bạn mở mang kiến thức và nâng cao khả năng tiếng Trung rất nhiều. Hôm nay, mình muốn giới...
  16. thohongmeomeo

    Tiếng Trung 150 câu tiếng trung siêu ngắn hay sử dụng nhất

    5 điều cần biết khi học tiếng trung 1. Chọn sách: Theo kinh nghiệm của một bạn hoc tiếng trung lâu năm chia sẻ thì các bạn nên mua giáo trình học tiếng trung có tên MSUTONG - Kiến thức phong phú, mới hơn, sát thực tế hơn. Chủ đề mang tính ứng dụng cao, hợp với thời đại hơn: Cách gọi trà sữa...
  17. Mina9xx

    Tiếng Trung Học tiếng trung sơ cấp (sưu tầm Cô Diệu Hồ)

    Chủ đề 1: Chào hỏi - 问候 (1) 1. Từ vựng
  18. thohongmeomeo

    Thành ngữ Hán Việt 4 chữ

    Cụm từ 4 chữ trong tiếng Trung Khi các bạn đọc một đoạn văn hay một bài thơ, đặc biệt là truyện ngôn tình thì sẽ thường bắt gặp rất nhiều thành ngữ Hán việt, có những thành ngữ rất quen thuộc dễ hiểu nhưng cũng có những thành ngữ là chúng ta rối não, chẳng hiểu gì cả. Để giúp các bạn giải quyết...
  19. Trà Min

    [Lyrics + Vietsub] Timelapse - Corsak

    Tên bài hát: Timelapse Ca sĩ: Corsak (Hồ Mộng Châu) Lyrics Pinyin Wo zhan zai shijian de jintou Huitou kan yingzi xiang wo chong Yixi haishi nage haitong Zuigao de shan wo ye ta ping ta Zuishen di hai wo quandou yin xia Keshi na pi cengjing buzhi bu jue qiguo de baima Neng man xie...
  20. Trà Min

    [Lyrics + Vietsub] Niệm Tưởng - Dịch Dương Thiên Tỉ

    Bài hát: Niệm Tưởng Ca sĩ: Dịch Dương Thiên Tỉ (Jackson Yee) Lyrics Pinyin Fei yao deng ni huilai Fei yao deng ni chuxian Cai gan zuo xialai Cai gan zuo xialai Shuo dengzhe ni Yi chengle xiguan Fei yao deng ni shuo wan'an Fei yao deng ni shui qu Meng li yilu de zhui Kanzhe ni yanlei...
  21. Trà Min

    [Lyrics + Vietsub] Điều Tuyệt Vời Vừa Mới Bắt Đầu - Dịch Dương Thiên Tỉ

    Bài hát: Điều tuyệt vời vừa mới bắt đầu Ca sĩ: Dịch Dương Thiên Tỉ (Jackson Yee) Lyrics Pinyin [Geshou]Mingming na yitian li de hao yuan Huitou que neng kanjian Shuo hao de daxie de kewang de míngtiān Yao yingguo quan shijie Buguo yi zhayan hai méi faxian Qingchun zaoyi tuibian Shuoguo...
  22. thohongmeomeo

    [Lyrics + Vietsub] Yume To Hazakura - Wotamin

    Yume To Hazakura (Giấc mơ về hoa anh đào) - Wotamin Khi nhắc đến Nhật Bản, không thể không nhắc đến Sakura (hoa anh đào), một biểu tượng đặc trưng của cường quốc về kinh tế này. Nhật Bản còn thường được gọi với cái tên hoa mỹ là "xứ sở hoa anh đào". Hoa anh đào xuất hiện ở mọi nơi trên đất...
  23. Lông Nhông

    Tiếng Trung Các loại bổ ngữ trong tiếng trung

    Những bạn học tiếng Trung chắc hẳn nhiều lúc đau đầu vì phải nhớ quá nhiều các loại bổ ngữ. Hôm nay mình sẽ ôn tập lại cho các bạn về 6 loại bổ ngữ cơ bản trong tiếng Trung nhé. 1. Bổ ngữ thời lượng Bổ ngữ thời lượng nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian...
  24. SofiaRuan

    [Lyrics] Sương mù (Vụ Lý) - Diêu Lục Nhất

    Bài hát: VỤ LÍ (雾里) Trình bày: Diêu Lục Nhất (姚六一) Ca khúc còn được soái ca Ngô Đại Lâm cover lại cực hay và dưới đây là link: Trong phần trình bày của mình còn có cả pinyin cho các bạn tập hát nữa nha *vno 22* LYRICS: 我习惯深埋雾里 Wǒ xí gùan shēn mái wù lǐ Tôi đã quen vùi sâu trong sương...
  25. A

    Thành ngữ hay bằng tiếng Trung

    80 câu thành ngữ mọi người cùng học nhé 1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 2. 按兵不动 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động 3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường 4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp 5. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jìan /: Trăm nghe không bằng một...
  26. P

    Tiếng Trung [Ngữ pháp] Các từ loại cơ bản nhất trong tiếng Trung

    Vì sao chúng ta cần quan tâm đến phần từ loại? Việc nắm vững từ loại là việc cơ bản đầu tiên cho bất cứ ai trong việc học tiếng Trung, nắm vững từ loại sẽ giúp bạn vững vàng hơn trong các cấu trúc ngữ pháp. 1. Danh từ - 名词 /míngcí/: - Danh từ là những từ dùng để biểu thị cho người hay sự vật...
  27. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  28. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng chỉ tính cách con người

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng chỉ tính cách của con người nhé. Chúng ta bắt đầu thôi: Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn, chúng ta cùng học, cùng tiến bộ. Thân ái!
  29. Góc bình yên

    Tiếng Trung Các đại từ nhân xưng

    Đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Quốc được xem là khá đơn giản so với tiếng Việt của chúng ta. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu cụ thể: Có thể chia đại từ nhân xưng trong tiếng Trung thành 02 nhóm: A. Đại từ nhân xưng số ít 1. Đại từ nhân xưng số ít, ngôi thứ 1 我 Wǒ: Tôi VD: 我去买书 Phiên...
  30. Góc bình yên

    Tiếng Trung Tiếng Trung: Các từ vựng về chủ đề hoa quả

    Xin chào các bạn. Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến chủ đề hoa quả nhé. Nghe thôi đã làm bụng mình réo lên rồi. Chúng ta bắt đầu thôi: *) Các loại hoa quả có ở khắp 03 miền, cùng với tên gọi. 柚子/ 西柚 Yòuzi/Xī yòu: Quả bưởi 杨桃 Yángtáo: Quả khế 梨子 Lízi: Quả lê 菠萝蜜...
Back