1. M

    Tiếng Anh [IELTS speaking] Your favourite book - Bài mẫu speaking chi tiết

    Talk about your favourite book. (Ielts speaking part2) Bài mẫu nói về series sách Shadowhunters: Although I have read so many books until now, my true love is the Shadowhunters series by Cassandra Clare. It is a big series that includes 7 other series about the Shadow World. She now has...
  2. H

    Tiếng Anh Công cụ hỗ trợ học từ vựng ngay trong lúc lướt web

    Hằng ngày mình thường đọc lướt các trang web tiếng Anh và bỏ qua các từ vựng hoặc không thể hiểu hết ý đoạn văn, nếu rảnh thì mình sẽ tra nghĩa từng từ mà thường là không ^^. Sau khi cài extension WordsMine, mình chỉ cần double click vào từ cần tra là sẽ hiện ra định nghĩa cả tiếng Việt, Anh và...
  3. Sưu Tầm

    Những câu thả thính bằng tiếng Anh cực chất

    Những câu nói thả thính độc lạ trong tiếng Anh: 1. I don't know what my future holds, but I'm hoping you are in it. Tôi không rõ tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ là một phần trong đó. 2. I do love you at the first sight Em đã yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên. 3...
  4. Michelle Deetask

    Tiếng Anh Bí quyết ôn thi TOEIC điểm cao

    Mình lên đây vừa muốn chia sẻ kinh nghiệm ôn thi, vừa muốn tham khảo cách các bạn ôn thi làm sao để đạt được điểm cao. Tính thời gian mình bắt đầu ôn tới lúc thi chỉ vẻn vẹn có 4 tháng, trong thời gian ngắn ngủi đấy, mình dốc toàn bộ sức lực, đầu óc chỉ nghĩ tới tìm cách nào đó để có thể làm...
  5. Nguoivietbongdem

    15 cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Anh

    Mọi người chú ý sử dụng cho đúng hoàn cảnh và ngữ pháp nhé, tuy đây là những từ cơ bản nhưng chúng lại mang những ngữ nghĩa khác nhau tùy theo từng hoàn cảnh đặt câu đó. Chúc các bạn học tốt! 1) Sex /seks/: Giới tính (theo đặc điểm sinh học bẩm sinh) Gender /ˈdʒendər/ (n) : Giới...
  6. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Học từ và nhóm từ then chốt theo 18 chủ đề thường gặp

    1. Homes and buildings (những ngôi nhà & tòa nhà) 1a. Buildings (các tòa nhà) - Architectural features (đặc điểm kiến trúc) - Architectural styles (phong cách kiến trúc) - Building location (vị trí tòa nhà) - Construction (xây dựng) - Describing buildings (mô tả các tòa nhà) - Historic...
  7. X

    Chỉ 5 phút học hết thì hiện tại đơn

    Động từ trong Tiếng Anh chia làm 3 thời chính: Quá khứ, Hiện tại và Tương lai. Hãy dành ra 5 phút để học tất cả về thì hiện tại đơn nhé! 1. Cấu trúc: - Thể khẳng định: S+ V (thường) hoặc am/is/are (tobe) - Thể phủ định: S + donn't/doesn't + V (thường) hoặc am/is/are + not - Thể nghi vấn...
  8. -Jenny-

    Tiếng Anh Học tiếng Anh: Chủ đề thú cưng

    Học tiếng anh qua chủ đề thú cưng Your dog is so beautiful. What's his breed? – Samoyed. Chú chó của bạn đẹp quá. Nó là giống gì vậy? – Giống Samoyed. Samoyed Từ vựng 1. Pet (n) : thú cưng 2. Dog (n) : chó 3. Puppy (n) : cún con 4. Cat (n) : mèo 5. Kitten (n) : mèo con 6. Bird (n) ...
  9. Mary Ho

    Tiếng Anh Học Tiếng Anh qua tiểu thuyết: Những cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần tiên

    ALICE'S ADVENTURES IN WONDERLAND / (ALICE'S) ædˈvenʧərz ɪn wʌndərˌlænd/ NHỮNG CUỘC PHIÊU LƯU CỦA ALICE Ở XỨ SỞ THẦN TIÊN CHAPTER I: DOWN THE RABBIT-HOLE /ˈʧæptʌr (1) daʊn ðə ˈræbɪt hoʊl/ CHƯƠNG 1: RƠI XUỐNG HỐ THỎ Alice was beginning to get very tired of sitting by her sister on the bank...
  10. Mary Ho

    Tiếng Anh Học Tiếng Anh qua truyện ngắn cho người mới bắt đầu có phiên âm IPA

    1. A Baby and a Sock / (1) ə ˈbeɪbiː ænd ə sɑːk / 1. Một em bé và một chiếc tất The mother gave her baby a red apple. /ðə ˈmʌðər geɪv hɜːr ˈbeɪbiː ə red ˈæpəl/ Người mẹ cho con mình ăn một quả táo đỏ. The baby tried to eat the apple. /ðə ˈbeɪbiː traɪd tuː iːt ðiː ˈæpəl/ Em bé cố gắng ăn...
  11. An Nhiên 1996

    Tiếng Anh Học tiếng anh qua chủ đề Chào hỏi

    Học tiếng anh qua chủ đề: Bạn có phải là bạn của anh ấy không? (Are you a friend of his) 1. Hi, I'm Huynwoo - -> Hi, Tôi là Huynwoo 2. Hi, I'm Megan - -> hi, tôi là Megan 3. Nice to meet you - -> Rất vui được gặp cô 4. Yes, nice to see you too. - -> Vâng, tôi cũng rất vui được gặp anh...
  12. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Writing - Conjunctions: Từ Nối, Liên Từ

    1. "However" - Ways of saying 'but' (cách nói 'nhưng') - Politicians have promised to improve road safety. So far, however, little has been achieved. - -> Các chính trị gia đã hứa sẽ cải thiện an toàn đường bộ. Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa đạt được nhiều thành tựu. - Despite clear evidence...
  13. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Speaking - Express yourself: Thể hiện bản thân

    1. Giving somebody advice (cho ai đó lời khuyên) - If I were you, I'd wait. - -> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đợi. - I think you should/ought to see a doctor. - -> Tôi nghĩ bạn nên đi khám bác sĩ. - Why don't you/Why not/Could you maybe ask Tom to help? - -> Tại sao bạn không / Tại sao không /...
  14. Sắc Hương Hoa

    Tiếng Anh Vocabs - Collocations: Cụm từ cố định

    1. Collocation: Town and country (thị trấn/thành phố và nông thôn) 1a. Town - live in a city/a town/an urban environment/ (informal) a concrete jungle/the suburbs/shanty towns/slums --> sống trong thành phố / thị trấn / môi trường đô thị / (xuồng xã, không trang trọng) một khu vực trong thành...
  15. An Nhiên 1996

    Học tiếng Anh qua phim Doraemon tập 1

    Chào mọi người An Nhiên đã trở lại. Hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng anh qua phim hoạt hình Doraemon nhé. Tập 1 1. Hey, there. My name is Doraemon - -> Chào mọi người. Tên tớ là Doraemon 2. I'm a super-sized, gizmo-ized, gadget cat from the future - ->Tớ là chú mèo máy ngoại cỡ đến...
  16. polty

    Tiếng Anh 15 từ vựng ielts về chủ đề Covid - 19

    15 TỪ VỰNG IELTS VỀ COVID-19 1[p]. epidemic (n) : dịch bệnh (trên phạm vi hẹp) 2[p]. pandemic (n) : đại dịch (trên phạm vi rộng lớn) 3[p]. outbreak (n) : sự bùng phát (dịch) 4[p]. contract (v) : bị mắc, nhiễm bệnh VD: Contract a disease/ contract covid-19: Mắc, nhiễm bệnh/covid 5[p]...
  17. polty

    Tiếng Anh Học Tiếng Anh qua bài hát Cardigan - Taylor Swift

    Cardigan - Taylor Swift (Bài viết note lại những từ hay trong video về quá trình làm MV của 'cardigan') * Link video gốc cuối bài* [ video transcript with vocabularies/ new words] * * * "Cardigan" is the first official video from Taylor Swift's 8th studio album folklore which was released...
  18. tientien1701

    Tiếng Anh [Bài Đọc 2] A Festival In Spain

    A FESTIVAL IN SPAIN Antonio lives in the city of Valencia in Spain. Every year, he goes to La Tomatina Festival in Bunol, a town near Valencia. The festival is on the last Wednesday in August, when everyone comes into, the main square to throw tomatoes at each other. Before the fun begins...
  19. tientien1701

    Tiếng Anh The penguins (chim cánh cụt)

    THE PENGUINS Penguins are a type of bird and they are found in Antarctica, South America and South Africa. There are 17 different types of penguin and each kind lives in large groups. The largest penguin is the Emperor penguin. Penguins are birds but they can't fly! They spend most of their...
  20. Cát Cát Nhi

    Tiếng Anh Các Chủ Đề Giao Tiếp Cơ Bản

    Tên : Các Chủ Đề Giao Tiếp Cơ Bản Tác giả : Cát Cát Nhi Thảo luận - góp ý: [Thảo Luận - Góp Ý] - Các Tác Phẩm Sáng Tác Của Cát Cát Nhi Trước tiên, mình biết việc giao tiếp bằng tiếng Anh chưa bao giờ là dễ dàng. Việc học tập bạn được rèn luyện trong các trường lớp với áp lực điểm số khiến bạn...
  21. Shinebrightlikeadiamond

    Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

    Tiếng Anh - Hướng Dẫn Tự Học Tiếng Anh Giao Tiếp Tiếng Anh - Basic English Grammar: Tổng Hợp Ngữ Pháp TA Từ vựng chủ đề trường học:
  22. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ Vựng: Du Lịch Sinh Thái

    1. Adapt: Thích nghi 2. Biosphere reserve: Khu dự trữ sinh quyển 3. Discharge: Thải ra, xả ra 4. Eco-friendly: Thân thiện với môi trường 5. Ecology: Hệ sinh thái 6. Ecotourism: Du lịch sinh thái 7. Entertain: Tiếp đãi, giải trí 8. Fauna: Hệ động vật, quần thể động vật 9. Flora: Hệ thực...
  23. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ vựng: Điện tử

    Một số từ vựng thuộc unit 8 tiếng anh 10 1. Access: Truy cập 2. Application: Ứng dụng 3. Concentrate: Tập trung 4. Device: Thiết bị 5. Digital: Kĩ thuật số 6. Disadvantage: Khuyết điểm 7. Educate: Giáo dục 8. Fingertips: Đầu ngón tay 9. Identify: Nhận dạng 10. Improve: Cải thiến 11...
  24. Dương Cẩm Nguyệt

    Tiếng Anh 5 Ứng Dụng Học Tiếng Anh Bổ Ích

    1. Học tiếng anh giao tiếp 123 Học tiếng anh giao tiếp 123 là ứng dụng miễn phí trên các thiết bị Android. Ứng dụng giúp bạn học tiếng anh giao tiếp thông qua các câu đàm thoại và giao tiếp. Mỗi đoạn hội thoại đều có phát âm và bản dịch đầy đủ, chính xác. Ứng dụng mang đến cho bạn 3 cấp độ học...
  25. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ Vựng: Âm Nhạc

    1. Beat: Nhịp trống 2. Harmony: Hòa âm 3. Lyrics: Lời bài hát 4. Melody / tune: Giai điệu 5. Note: Nốt nhạc 6. Rhythm: Nhịp điệu 7. Scale: Gam 8. Solo: Đơn ca 9. Duet: Song ca 10. In tune: Đúng tông 11. Out of tune: Lệch tông 12. Debut: Ra mắt 13.comeback: Trở lại 14. Menber: Thành...
  26. Chiên Min's

    Tiếng Anh Kiến Thức Cơ Bản, Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn, Quá Khứ Tiếp Diễn

    A: Kiến thức 1. Thì quá khứ đơn ©: S + V _ed ©: S + didn't + V_nguyên thể ©: Did + S + V_nguyên thể 2. Thì quá khứ tiếp diễn ©: S + was/were + V_ing ©: S + was/were + not + V_ing ©: Was / were + S + V_ing B: Bài tập : Chia động từ trong ngoặc ở dạng QKĐ - QKTD. (kèm đáp án) 1 . What...
  27. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ Vựng: Bình Đẳng Giới Tính

    Một số từ vựng về chủ đề "Bình đẳng giới tính" sẽ có trong unit 6 lớp 10. 1. Gender: Giới tính 2. Equality: Bình đẳng 3. Opportunity: Cơ hội 4. Enrol: Đăng kí nhập học 5. Enrollment: Sự đăng kí 6. Perform: Biểu diễn, thể hiện 7. Eliminate: Xóa bỏ 8. Preference: Thích hơn 9. Sue: Kiện...
  28. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ Vựng: Môi Trường

    1. Environment: Môi trường 2. Preserve: Bảo tồn, gìn giữ 3. Newsletter: Bản tin 4. Editor: Biên tập viên 5. Preservation: Sự bảo tồn 5. Confused: Làm lẫn lộn 6. Deforestation: Sự phá rừng 7. Depletion: Suy yếu, cạn kiệt 8. Global warming: Sự nóng lên toàn cầu 9. Melt: Tan ra 10. Rise...
  29. Chiên Min's

    Tiếng Anh Từ vựng: Đám cưới

    Từ vựng về đám cưới thuộc chủ đề Cultural Diversity (sự đa dạng văn hóa) tiếng anh lớp 10. 1. Wedding: Đám cưới 2. Proposal: Sự cầu hôn 3. Ceremony: Nghi lễ 4. Engagement: Sự hứa hôn 5. Bride: Cô dâu 6. Groom: Chú rể 7. Best men: Phù rể 8. Bridesmaids: Phù dâu 9. Expenses: Phí tổn 10...
  30. Chiên Min's

    Tiếng Anh Các Câu Giao Tiếp Đơn Giản - Chiên Min's

    1. What's up? : Có chuyện gì vậy? 2. How's it going? : Dạo này ra sao rồi? 3. What have you been doing? : Dạo này bạn đang làm gì? 4. Nothing much: Không có gì nhiều / mới 5. What's on your mind? : Điều gì đang khiến bạn lo lắng? 6. I was just thinking: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi 7. It's...
Back