15 TỪ VỰNG IELTS VỀ COVID-19 1[p]. epidemic (n) : dịch bệnh (trên phạm vi hẹp) 2[p]. pandemic (n) : đại dịch (trên phạm vi rộng lớn) 3[p]. outbreak (n) : sự bùng phát (dịch) 4[p]. contract (v) : bị mắc, nhiễm bệnh VD: Contract a disease/ contract covid-19: Mắc, nhiễm bệnh/covid 5[p]. contagious (a) : (bệnh) : Truyền nhiễm, lây nhiễm 6[p]. case (n) : trường hợp mắc bệnh 7[p]. confirmed cases: các trường hợp đã được xác nhận mắc (covid) 8[p]. death toll: lượng người chết VD: Coronavirus death toll: Lượng người chết vì vi rút corona 9[p]. infection (n) : sự nhiễm/ bệnh nhiễm VD: An airborne infection: Sự/bệnh lây nhiễm qua không khí 10[p]. diagnose (v) : chẩn đoán VD: Millions of people have been diagnosed with covid-19. 11[p]. medical worker (s) = health worker (s) = medic (s): nhân viên y tế (nói chung) 12[p]. quarantine (n) : Sự cách li 13[p]. social distancing (a) : giãn cách xã hội VD: A strict social distancing order: Lệnh giãn cách xã hội nghiêm ngặt 14[p]. lockdown (n) : lệnh phong tỏa VD: A nation-wide lockdown: Lệnh phong tỏa toàn quốc 15 [p]. rampant (a) : (bệnh) hoành hành, lan rộng VD: Covid-19 has gone rampant around the world: Covid-19 đã hoành hành, lan rộng trên khắp thế giới ================================================= Cuối tuần thư giãn một chút với ít từ vựng này nha! Chúc các bạn học tốt và có một tuần mới tràn đầy năng lượng