Tiếng Anh Các Câu Giao Tiếp Đơn Giản - Chiên Min's

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Chiên Min's, 22 Tháng sáu 2019.

  1. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    1. What's up? : Có chuyện gì vậy?

    2. How's it going? : Dạo này ra sao rồi?

    3. What have you been doing? : Dạo này bạn đang làm gì?

    4. Nothing much: Không có gì nhiều / mới

    5. What's on your mind? : Điều gì đang khiến bạn lo lắng?

    6. I was just thinking: Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi

    7. It's none of your businesses: Không phải chuyện của bạn

    8. It that so? : Vậy hả?

    9. How come: Làm thế nào?

    10. Absolutely: Chắc chắn rồi

    11. Definitely: Quá đúng

    12. Of course: Dĩ nhiên

    13. I guess so: Tôi đoán vậy

    14. I can't say for sure: Tôi không thể nói chắc

    15. No way: Không thể nào

    16. Stop joking: Đừng đùa nữa

    17. I got it: Tôi hiểu rồi

    18. I did it: Tôi làm được rồi

    19. Are you free: Bạn rảnh không?

    20.come here: Đến đây

    21. Don't go yet: Đừng đi vội

    22. Please give way: Xin nhường đường

    23. This is my place: Đây là chỗ của tôi

    24. Good job: Làm tốt lắm

    25. Congratulations: Xin chúc mừng

    26. Add fuel to the fire: Thêm dầu vào lửa

    27. Boring: Nhàm chán

    28. Let me see: Để tôi xem

    29. I'm in ahurry: Tôi đang vội

    30. I believe you: Tôi tin bạn

    31. Where is the toilet? : Nhà vệ sinh ở đâu?

    32. Help me: Giúp tôi / cứu tôi

    33. Are you ok? : Bạn có ổn không?

    34. Sorry to bothering: Xin lỗi đã làm phiền

    35. This is the limit: Đủ rồi đó

    36. Try hỏi best: Cố gắng lên

    37. What have you been doing? : Dạo này bạn đang làm gì?

    38. About when: Vào khoảng thời gian nào?

    39. Will not take much time: Sẽ không mất nhiều thời gian đâu

    40. I can speak English but not very well: Tôi có thể nói tiếng anh nhưng không tốt lắm.
     
    LieuDuongMình là Chi thích bài này.
    Last edited by a moderator: 10 Tháng ba 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...