Tiếng Anh Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh - Mỗi Ngày Một Tình Huống

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Chiên Min's, 20 Tháng tám 2021.

  1. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Xin chào, mấy hôm nay "rảnh quá" nên mình quay lại với phương châm: Luyện tiếng anh mỗi ngày. Ngoài học vài từ vựng ra thì mỗi ngày mình còn học thêm một số tình huống giao tiếp, hôm nay lên đây để chia sẻ với mọi người cùng học cho vui:(((

    ( Các tình huống chủ đề mình đều học từ video của Học tiếng anh cùng Langmaster, các bạn có hứng thú có thể lên youtube tìm xem)

    Mỗi ngày một tình huống, không nói nhiều nữa vào bài học thôi. Fighting!!!

    Lession 1: Birthday - Sinh Nhật

    [​IMG]

    1. Happy birthday to you.
    _Chúc mừng sinh nhật bạn.

    2. Wish you all the best.
    _Chúc bạn mọi điều tốt lành nhất.

    3. I have something for you.
    _Tôi có cái này cho bạn.

    4. This is your gift. I hope you like it.
    _Đây là món quà dành cho bạn. Tôi hy vọng bạn sẽ thích nó.

    5. May you have a perfect birthday night.
    _Chúc/ mong bạn có một buổi tối sinh nhật thật tuyệt vời.

    6. Sending you best with your success, health and good fortune.
    _Chúc bạn thật thành công, khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn.

    7. We're here to celebrate your birthday.
    _Chúng tôi ở đây để chúc mừng sinh nhật bạn.

    8. What do you want for your birthday?
    _Bạn muốn gì cho ngày sinh nhật?

    9. Do you want to invite your friend to come over?
    _Bạn có muốn mời bạn bè của bạn đến không?

    10. Blow the candle and make a wish!
    _Thổi nến và ước điều gì đó đi!

    Vocabulary

    1. Special: đặc biệt.
    2. Gift: món quà
    3. Health: sức khỏe
    4. Celebrate: kỉ niệm, chúc mừng
    5. Invite: mời
    6. Blow the candle: thổi nến

    _Còn tiếp_

     
    Chỉnh sửa cuối: 4 Tháng chín 2021
  2. Đăng ký Binance
  3. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 2: Work - Công Việc

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. She is very punctial.
    _Cô ấy là một người rất đúng giờ.

    2. Here's my business card.
    _Đây là danh thiếp của tôi.

    3. She's on maternity leave.
    _Cô ấy đang nghỉ đẻ.

    4. Sorry to keep you waiting.
    _Xin lỗi vì để bạn phải đợi.

    5. I'm in a meeting right now.
    _Tôi đang họp.

    6. Thanks for getting here on time.
    _Cảm ơn vì đã đến đúng giờ.

    7. Let's work in a group.
    _Hãy làm việc theo nhóm.

    8. Let me show you.
    _Để tôi cho bạn xem.

    Vocabulary:

    1. Punctual: đúng giờ.
    2. Business: kinh doanh.
    3. Business card: danh thiếp.
    4. Maternity: thiên chức người mẹ, địa vị người mẹ, khu sản khoa.
    5. Group: nhóm

    _Còn tiếp_
     
  4. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 3

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Do you have free time today?
    _Hôm nay bạn có thời gian rảnh không?

    2. Are you free today?
    _Hôm nay bạn có rảnh không?

    3. Let's go to the cinema.
    _Hãy đi xem phim nào.

    4. We will get there by bus.
    _Chúng ta sẽ đến đó bằng xe buýt.

    5. Let's hangout.
    _Hãy ra ngoài nào.

    6. Let's eat out today.
    _Hãy đi ăn hôm nay.

    7. I will pick you up at 8 P.M
    _Tôi sẽ đến đón bạn vào lúc 8 giờ.

    8. We will go dutch/ Let's split the bill.
    _Chúng ta chia hóa đơn nhé.

    9. I must come home before 9 P.M
    _Tôi phải về nhà trước 9 giờ.

    10. Do you want to have a couple of drink?
    _Bạn có muốn uống vài ly không?

    11. Let's go by some tickets.
    _Hãy đi mua vé.

    12. What would you like to drink?
    _Bạn muốn uống gì?

     
    Thụy Đào, Jancyha, Annh Anh2 người khác thích bài này.
  5. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 4: Đi Ăn


    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. Look at the menu.
    _Nhìn thực đơn này.

    2. They have a lot of yummy dished here.
    _Họ có rất nhiều món ăn ngon ở đây.

    3. Let's order quick. I'm so hungry.
    _Hãy gọi món nhanh nào. Tôi đang rất đói.

    4. I'm starving.
    _Tôi rất đói.

    5. I'm really into cheese.
    _Tôi rất thích phô mai.

    6. I know a very famous restaurant around here.
    _Tôi biết một nhà hàng rất nổi tiếng ở gần đây.

    7. I want to book a table for two.
    _Tôi muốn đặt bàn cho hai người.

    8. It's only me.
    _Chỉ một mình tôi.

    9. Please don't add to chily to this dish.
    _Làm ơn đừng thêm ớt vào đồ ăn.

    10. I don't fond of spicy food.
    _Tôi không ăn được món cay.

    11. Can I take a look at the menu?
    _Tôi có thể xem thực đơn không?

    12. I will order later.
    _Tôi sẽ gọi món sau.

    12. I'm really to order.
    _Tôi đã sẵn sàng gọi món.

    13. I'm full now.
    _Bây giờ tôi no rồi.

    14. I would like to pay the bill.
    _Tôi muốn thanh toán hóa đơn.

    15. Let me make a reservation for us.
    _Để tôi đặt chỗ cho chúng ta.

    16. Can I take a credit card?
    _Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?

    17. I want to pay by cash.
    _Tôi muốn trả bằng tiền mặt.

    18. You can keep the change.
    _Bạn có thể giữ lại tiền thừa.

    Vocabulary:

    1. Cheese: phô mai
    2. Starving: đói
    3. Restaurant: nhà hàng
    4. Chily: ớt
    5. Spicy food: món cay
    6. The bill: hóa đơn
    7. Credit card: thẻ tín dụng
     
    Thụy Đào, Jancyha, Annh Anh2 người khác thích bài này.
  6. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 5: Làm Quen


    [​IMG]
    Bấm để xem
    Đóng lại
    1.This is the first time I've seen you here.
    _Đây là lần đầu tiên tôi thấy bạn ở đây.

    2. I just moved in yesterday.
    _Tôi mới chuyển đến ngày hôm qua.

    3. Nice to meet you/ Glad to meet you.
    _Rất vui được gặp bạn.

    4. What's up guys?
    _Có chuyện gì vậy mọi người?

    5. I'm here to study. How about you?
    _Tôi ở đây để học. Còn bạn?

    6. What kind of music are you into?
    _Bạn thích thể loại nhạc nào?

    7. What do you do for a living?
    _Bạn đang làm gì (để sống)?

    8. Are you on Facebook?
    _Bạn có dùng Facebook không?

    9. Let me friend you on Facebook?
    _Tôi kết bạn Facebook với bạn nhé?

    10. Could I take your mobile number?
    _Tôi có thể xin số điện thoại của bạn được không?

    11. Let's go for a drink.
    _Hãy đi uống gì đó đi.

    12. We're should hangout more.
    _Chúng ta nên ra ngoài nhiều hơn.
     
    Jancyha, Annh Anh, Porcus Xu1 người nữa thích bài này.
  7. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 6: Đi Chơi - Du Lịch

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. I'm so excited for our trip today.
    _Tôi rất hào hứng với chuyến đi hôm nay.

    2. Let's get on the plane.
    _Lên máy bay thôi.

    3. Do you have my ticket?
    _Bạn có vé của tôi chưa?

    4. Are meal included?
    _Có bao gồm bữa ăn chứ?

    5. I want to pay a visit national park.
    _Tôi muốn đi công viên quốc gia.

    6. Let me book a room for us
    _Để tôi đặt phòng cho chúng ta.

    7. How much does the ticket cost?
    _Giá vé là bai nhiêu?

    8. How far is it from here to the supermarkets?
    _Từ đây đến siêu thị khoảng bao xa?

    9. We should go by bus.
    _Chúng ta nên đi bằng xe buýt.

    10. The entrance ticket is free on charge.
    _Vé vào cổng miễn phí.

    11. This is a famous tourist attraction.
    _Đây là địa điểm du lịch thu hút khách nổi tiếng.

    12. This is a must visit.
    _Đây là một địa điểm phải ghé thăm.

    13. Enjoy for trip.
    _Hãy tận hưởng chuyến đi này nhé.

     
    Jancyha, Annh Anh, Porcus Xu1 người nữa thích bài này.
  8. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 7

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. You look so good in that dress.
    _Bạn trông thật tuyệt trong bộ váy đó.

    2. You look so great today.
    _Hôm nay bạn trông thật tuyệt.

    3. Let's dress up tonight.
    _Hãy ăn diện vào tối nay.

    4. That's so nice of you.
    _Bạn thật tốt.

    5. Those cloths suit you well.
    _Bộ quần áo đó rất hợp với bạn.

    6. Where should we go?
    _Chúng ta nên đi đâu?

    7. I want to treat you to diner.
    _Tôi muốn mời bạn bữa tối.

    8. Let me pay for our meal.
    _Hãy để tôi trả tiền cho bữa ăn.

    9. Ladies first.
    _Phụ nữ trước.

    10. Let me take you home.
    _Để tôi đưa bạn về.

    11. Thank. I have a great time today.
    _Cảm ơn. Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời ngày hôm nay.

    12. Don't forget to text me when you arrive home.
    _Đừng quên nhắn tin cho tôi khi bạn về đến nhà.
     
    Jancyha, Porcus XuAnnh Anh thích bài này.
  9. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 8: Sức khỏe

    [​IMG]

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. How are you today?
    _Hôm nay bạn thế nào?

    2. How do you feel now?
    _Bâu giờ bạn cảm thấy thế nào?

    3. Any better?
    _Có gì tốt hơn không?

    4. I think you need more time to rest.
    _Tôi nghĩ bạn còn nghỉ ngơi nhiều hơn.

    5. I need to buy some medication for my dad.
    _Tôi còn đi mua thuốc cho bố tôi.

    6. I hope you will recover soon.
    _Tôi hy vọng bạn sẽ sớm bình phục.

    7. Tell me if you need any help at all.
    _Nói với tôi nếu bạn cần bất cứ sự giúp đỡ nào.

    8. Let me take you to the hospital.
    _Để tôi đưa bạn đến bệnh viện.

    9. You don't look so good. Are you okey?
    _Nhìn bạn không tốt lắm. Bạn ổn chứ?

    10. There is something wrong with my stomach.
    _Dạ dày của tôi không ổn lắm.

    11. I have a splitting headache.
    _Đầu tôi đau như búa bổ.

    12. I caught a flu yesterday.
    _Hôm qua tôi bị cảm.

    13. Don't forget to take the medicine before meal.
    _Đừng quên uống thuốc trước khi ăn.

    14. You look so tired. What happen?
    _Nhìn bạn thật mệt mỏi. Có chuyện gì vậy?

    15. I have back pain due to that unhealthy habit.
    _Tôi bị đau lưng do một số thói quen không lành mạnh.

    16. You should pay more attention to your health.
    _Bạn nên chú ý đến sức khỏe mình nhiều hơn.

    17. Take care of yourself.
    _Chăm sóc tốt bản thân bạn nhé.
     
    Jancyha, Porcus XuAnnh Anh thích bài này.
  10. Chiên Min's I purple you!

    Bài viết:
    555
    Lession 9

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. She still owes me 50.000 VNĐ.
    _Cô ấy vẫn nợ tôi 50 ngàn đồng.

    2. This is 15$ that I owed you from last month.
    _Đây là 15 đô tôi nợ bạn từ tháng trước.

    3. I thought you forgot it.
    _Tôi nghĩ bạn đã quên rồi.

    4. Can you land me 500.000 VNĐ?
    _Bạn có thể cho tôi mượn 500 ngàn đồng được không?

    5. I don't have any Pennine left.
    _Tôi không còn một xu nào.

    6. I'm broken.
    _Tôi hết sạch tiền rồi.

    7. I will repay one of my debts on monday.
    _Tôi sẽ trả một trong những khoản nợ của mình vào thứ hai.

    8. He has incurred debt over 500$.
    _Anh ta phải gánh một khoản nợ hơn 500 đô.

    9. She was in debt.
    _Cô ấy đã từng mắc nợ.

    10. He can't get an interest free loan from the bank.
    _Anh ta không thể vay không lãi từ ngân hàng.

     
    Jancyha thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...