Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Ccytk, 2 Tháng tám 2021.

  1. Ccytk Ccytk

    Bài viết:
    1
    HỌC TIẾNG HÀN

    Chủ đề 1: 날씨 (Thời tiết)


    Bấm để xem
    Đóng lại
    I. 계절: Mùa

    1. [명사]: Mùa xuân.

    보기: 봄이 가까워지다고 있어요.

    - > Ví dụ: Mùa xuân đang đến gần.

    2. 여름 [명사]: Mùa hè

    보기: 여름을 좋아해요.

    - > Ví dụ: Tôi thích mùa hè.

    3. 가을 [명사]: Mùa thu

    보기: 가을이 옵니다.

    - > Ví dụ: Mùa thu đến.

    4. 겨울 [명사]: Mùa đông

    보기: 겨울날씨가 추워요.

    - > Thời tiết mùa đông lạnh.

    5. 사계절: Bốn mùa

    보기: 베트남에 사계절이 있어요.

    - > Ở Việt Nam có bốn mùa.


    ***

    II. 날씨: Thời tiết

    1. 비가 오다 / 내리다: Mưa rơi

    보기: 어제 오후까지 비가 왔어요.

    - > Ví dụ: Trời mưa đến tận chiều hôm qua.

    2. 비가 그치다: Tạnh mưa

    보기: 오늘 밤에 비가 그쳐요.

    - > Ví dụ: Đêm nay tạnh mưa.

    3. 눈이 오다 / 내리다: Tuyết rơi

    보기: 겨울에는 눈이 많이 옵니다.

    - > Ví dụ: Mùa Đông tuyết rơi nhiều.

    4. 눈이 그치다: Tuyết ngừng rơi

    보기: 봄에 눈이 그쳐요.

    - > Ví dụ: Buổi đêm tuyết ngừng rơi.

    5. 바람이 불다: Gió thổi

    보기: 바람이 불어요.

    - > Ví dụ: Gió thổi.

    6. 흐리다: Trời âm u, nhiều mây

    보기: 나는 흐린 하늘을 좋아해요.

    - > Ví dụ: Tôi thích bầu trời âm u.

    7. 따뜻하다: Ấm áp

    보기: 봄에 날씨가 따뜻해요.

    - > Ví dụ: Mùa xuân thời tiết ấm áp.

    8. 덥다: Nóng

    보기: 여름에 날씨가 더워요.

    - > Ví dụ: Mùa hè thời tiết nóng nực.

    9. 쌀쌀하다: Se se lạnh

    보기: 가을에 날씨가 쌀쌀해요.

    - > Ví dụ: Mùa thu thời tiết se se lạnh.

    10. 춥다: Lạnh

    보기: 겨울에 날씨가 추워요.

    - > Vào mùa đông thời tiết lạnh lẽo.

    11. 안개가 끼다: Sương mù

    보기: 오늘 아침에 안개가 껴요.

    - > Ví dụ: Sáng nay trời có sương mù.

    12. 시원하다: Mát mẻ

    보기: 바람이 불어서 선선해요.

    - > Ví dụ: Vì gió thổi nên mát mẻ.

    13. 햇빛이 나오다: Nắng

    보기: 햇빛이 나와서 정말 좋아해요.

    - > Ví dụ: Tôi thực sự thích ánh sáng mặt trời.

    14. 소나기: Cơn mưa rào

    보기: 베트남에 여름에 소나기가 많습니다.

    - > Ở Việt Nam vào mùa hè mưa rào rất nhiều.

    15. 구름이 끼다: Có mây

    보기: 구름이 껴요.

    - > Ví dụ: Trời có mây.

    16. 나무 잎이 떨어지다: Lá rơi

    보기: 겨울에 나무 잎이 많이 떨어져요.

    - > Ví dụ: Lá rụng rất nhiều vào mùa đông.

    17. 화창하다: Trong xanh

    보기: 하늘은 화창해요.

    - > Ví dụ: Bầu trời trong xanh.

    18. 포근하다: Ấm áp, thân thiện

    보기: 포근한 날씨를 좋아합니다.

    - > Ví dụ: Tôi thích thời tiết ấm áp.

    19. 날씨가 변덕스럽다: Thời tiết thay đổi thất thường

    보기: 요즘은 날씨가 변덕스러워요.

    - > Ví dụ: Dạo gần đây thời tiết thay đổi thất thường.

    20. 더위를 먹다: Say nắng

    보기: 더위를 먹어요.

    - > Ví dụ: Tôi say nắng.

    21. 장마가 지다: Mưa dầm

    보기: 내 고향에 장마가 졌어요.

    - > Ví dụ: Mùa mưa đã qua ở quê tôi.

    22. 천둥이 치다: Sét đánh

    보기: 어제 비가 왔을 때 천둥이 쳤어요.

    - > Ví dụ: Hôm qua khi trời mưa thì sét đánh.
     
    Chỉnh sửa cuối: 5 Tháng tám 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...