sau đây là một số cụm mình nhặt ra trong đề thi TOEIC phần 1. Mọi người học cùng mình nhé! Adjusted accordingly điều chỉnh theo như Thoroughly review xem xét kỹ lưỡng Batch of sauce mẻ nước xốt Ship date ngày giao hàng So attended tham dự Situated=located vị trí, được đặt tại Vital=important quan trọng Production volume khối lượng sản xuất Engine construction chế tạo động cơ Economical solution giải pháp tiết kiệm Briefly considered cân nhắc trong một tg ngắn Plant biology sinh học thực vật Torrential rain [tɔˈrɛnʧəl reɪn] mưa xối xả Across from đối diện Billing procedures thủ tục thanh toán Lightweight design thiết kế gọn nhẹ Bank president giám đốc ngân hàng Take over tiếp quản Waive fee miễn phí Sauce simmer nước sốt sôi Call for yêu cầu Uneventful không ổn định Licensure cấp phép Prototype product sản phẩm mẫu Perfume bottle chai nước hoa Back up sao lưu Winter outerwear áo khoác ngoài Afterthought suy nghĩ lại Synthetic blend sợi tổng hợp Budget cuts sự cắt giảm ngân sách Budget constraints sự ràng buộc về ngân sách Shoestring budget ngân sách eo hẹp Draw/reach/jump to a conclusion đi đến kết luận Escalating cost những chi phí leo thang/ tăng chóng mặt Cut costs cắt giảm chi phí Lower costs giảm chi phí Deal with a customer giao dịch/làm việc với khách hàng Assist a customer hỗ trợ khách hàng A customer base nguồn khách hàng A tough decision quyết định khó khăn A hasty decision quyết định hấp tấp, vội vã A unanimous decision 1 quyết định được đồng tình bởi nhiều người Make a decision đưa ra quyết định Rough estimate ước tính sơ bộ Preliminaryu estimate ước tính ban đầu Comprehensive experience kinh nghiệm toàn diện A lack of experience thiếu kinh nghiệm A wealth of experience rất nhiều kinh nghiệm Hands-on experience kinh nghiệm thực tiễn Gain experience đạt được kinh nghiệm Acquire knowledge tiếp nhận/tiếp thu kiến thức Broaden knowledge mở rộng kiến thức Exorbitant price giá cả cắt cổ (quá cao) Go into partnership trở thành đối tác The policy will take effect on chính sách sẽ có hiệu lực vào ngày.. Take employees's suggestions into account xem xét/cân nhắc những đề nghị của nhân viên Operate a machine hoạt động máy móc A fledging company 1 công ty còn non trẻ (mới + chưa nhiều kinh nghiệm) A highly competitive market 1 thị trường cạnh tranh khắc nghiệt Improve productivity tăng hiệu quả/năng suất (công việc) Comply with new regulations tuân thủ những quy định mới A question about/concerning/regarding 1 câu hỏi liên quan/về vấn đề nào đó Deliver a presentation thuyết trình conduct a survey tiến hành 1 cuộc khảo sát display a parking permit trình thẻ đậu xe prospective employees những nhân viên tiềm năng/triển vọng address concerns giải quyết mối bận tâm hold a seminar tổ chức hội thảo Reject a proposal bãi bỏ 1 đề nghị/kiến nghị Violate health regulations vi phạm những quy định về sức khỏe Relocate a manufacturer chuyển vị trí 1 nhà máy sản xuất Delegate responsibilities giao phó trách nhiệm Implement long-term measures thực hiện những biện pháp dài hạn Patronize a restaurant trở thành khách hàng thường xuyên của 1 nhà hàng Alleviate traffic congestion giảm tình trạng kẹt xe Utilize new method sử dụng 1 phương pháp mới Allocate funds for improvements phân bổ vốn cho những cải tiến Oversee operations giám sát những hoạt động Chúc các bạn học vui>>