Cụm từ hay gặp trong đề thi toeic

Thảo luận trong 'Học Online' bắt đầu bởi Chinn, 25 Tháng tám 2021.

  1. Chinn chin

    Bài viết:
    19
    sau đây là một số cụm mình nhặt ra trong đề thi TOEIC phần 1. Mọi người học cùng mình nhé!

    Adjusted accordingly điều chỉnh theo như

    Thoroughly review xem xét kỹ lưỡng

    Batch of sauce mẻ nước xốt

    Ship date ngày giao hàng

    So attended tham dự

    Situated=located vị trí, được đặt tại

    Vital=important quan trọng

    Production volume khối lượng sản xuất

    Engine construction chế tạo động cơ

    Economical solution giải pháp tiết kiệm

    Briefly considered cân nhắc trong một tg ngắn

    Plant biology sinh học thực vật

    Torrential rain [tɔˈrɛnʧəl reɪn] mưa xối xả

    Across from đối diện

    Billing procedures thủ tục thanh toán

    Lightweight design thiết kế gọn nhẹ

    Bank president giám đốc ngân hàng

    Take over tiếp quản

    Waive fee miễn phí

    Sauce simmer nước sốt sôi

    Call for yêu cầu

    Uneventful không ổn định

    Licensure cấp phép

    Prototype product sản phẩm mẫu

    Perfume bottle chai nước hoa

    Back up sao lưu

    Winter outerwear áo khoác ngoài

    Afterthought suy nghĩ lại

    Synthetic blend sợi tổng hợp

    Budget cuts sự cắt giảm ngân sách

    Budget constraints sự ràng buộc về ngân sách

    Shoestring budget ngân sách eo hẹp

    Draw/reach/jump to a conclusion đi đến kết luận

    Escalating cost những chi phí leo thang/ tăng chóng mặt

    Cut costs cắt giảm chi phí

    Lower costs giảm chi phí

    Deal with a customer giao dịch/làm việc với khách hàng

    Assist a customer hỗ trợ khách hàng

    A customer base nguồn khách hàng

    A tough decision quyết định khó khăn

    A hasty decision quyết định hấp tấp, vội vã

    A unanimous decision 1 quyết định được đồng tình bởi nhiều người

    Make a decision đưa ra quyết định

    Rough estimate ước tính sơ bộ

    Preliminaryu estimate ước tính ban đầu

    Comprehensive experience kinh nghiệm toàn diện

    A lack of experience thiếu kinh nghiệm

    A wealth of experience rất nhiều kinh nghiệm

    Hands-on experience kinh nghiệm thực tiễn

    Gain experience đạt được kinh nghiệm

    Acquire knowledge tiếp nhận/tiếp thu kiến thức

    Broaden knowledge mở rộng kiến thức

    Exorbitant price giá cả cắt cổ (quá cao)

    Go into partnership trở thành đối tác

    The policy will take effect on chính sách sẽ có hiệu lực vào ngày..

    Take employees's suggestions into account xem xét/cân nhắc những đề nghị của nhân viên

    Operate a machine hoạt động máy móc

    A fledging company 1 công ty còn non trẻ (mới + chưa nhiều kinh nghiệm)

    A highly competitive market 1 thị trường cạnh tranh khắc nghiệt

    Improve productivity tăng hiệu quả/năng suất (công việc)

    Comply with new regulations tuân thủ những quy định mới

    A question about/concerning/regarding 1 câu hỏi liên quan/về vấn đề nào đó

    Deliver a presentation thuyết trình


    conduct a survey tiến hành 1 cuộc khảo sát

    display a parking permit trình thẻ đậu xe

    prospective employees những nhân viên tiềm năng/triển vọng

    address concerns giải quyết mối bận tâm

    hold a seminar tổ chức hội thảo

    Reject a proposal bãi bỏ 1 đề nghị/kiến nghị

    Violate health regulations vi phạm những quy định về sức khỏe

    Relocate a manufacturer chuyển vị trí 1 nhà máy sản xuất

    Delegate responsibilities giao phó trách nhiệm

    Implement long-term measures thực hiện những biện pháp dài hạn

    Patronize a restaurant trở thành khách hàng thường xuyên của 1 nhà hàng

    Alleviate traffic congestion giảm tình trạng kẹt xe

    Utilize new method sử dụng 1 phương pháp mới

    Allocate funds for improvements phân bổ vốn cho những cải tiến

    Oversee operations giám sát những hoạt động

    Chúc các bạn học vui>>
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...