Tiếng Nhật Cách đọc tên một số quốc gia trong Tiếng Nhật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Anhngan, 15 Tháng mười 2021.

  1. Anhngan

    Bài viết:
    56
    Chắc hẳn mọi người đều biết trong tiếng Nhật thì ngoài chữ mềm hiragana thì bảng chữ cái của họ còn có chữ cứng katakana nữa đúng không? Và đa phần những chữ katakana là cách người Nhật đọc tên các quốc gia gia trên thế giới đó!

    Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho mọi người tên các quốc gia bằng tiếng Nhật thì đọc như thế nào nhé!


    1. ベトナム: Việt Nam

    Cách đọc: Betonamu

    2. エジプト: Ai Cập

    Cách đọc: Ejiputo - phiên âm từ tiếng Anh: Egypt

    3. インド: Ấn Độ

    Cách đọc: Indo

    4. カンボジア: Campuchia

    Cách đọc: Cambojia - phiên âm từ tiếng Anh: Cambodia

    5. インドネシア: Indonesia

    Cách đọc: Indonesia

    6. ラオス: Lào

    Cách đọc: Raosu - người Nhật không có âm L như Việt Nam

    7. マレーシア: Malaysia

    Cách đọc: Mareeshia

    8. ミャんマー: Myanma

    Cách đọc: Myanma

    9. フィリピン: Philippin

    Cách đọc: Fuiripin

    10. タイ: Thái Lan

    Cách đọc: Tai

    11. モンゴル: Mông Cổ

    Cách đọc: Mongoru

    12. カナダ: Canada

    Cách đọc: Kanada

    13. フランス: Pháp

    Cách đọc: Furansu - phiên âm từ tiếng Anh: France

    14. ロシア: Nga

    Cách đọc: Rosia - Phiên âm từ tiếng Anh: Russia

    15. ドイツ: Đức

    Cách đọc: Doitsu

    Còn tiếp
     
    Trà Lam thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
  3. Anhngan

    Bài viết:
    56
    16. ベルギ: Bỉ

    Cách đọc: Berugi

    17. ブラジル: Brazil

    Cách đọc: Burajiru

    18. イタリア: Ý

    Cách đọc: Itaria - phiên âm từ tiếng Anh Italia

    19. オーストラリア: Úc

    Cách đọc: Oosutoraria - Phiên âm từ tiếng Anh Australia

    20. スペイン: Tây Ban Nha

    Cách đọc: Supein - Phiên âm từ tiếng Anh Spain

    21. メキシコ: Mexico

    Cách đọc: Ikishiko

    22. デンマーク: Đan Mạch

    Cách đọc: Denmaaku - phiên âm từ tiếng Anh Denmark

    23. オランダ: Hà Lan

    Cach đọc: Oranda

    24. ボルトガル: Bồ Đào Nha

    Cách đọc: Borutogaru - Phiên âm từ tiếng Anh Portugal

    25. イラン: Iran

    Cách đọc: Iran

    26. イラク: Irắc

    Cách đọc: Iraku

    27. イスラエル: Isarel

    Cách đọc: Isuraeru

    28. 南アフリカ: Nam Phi

    Cách đọc: Minami Afurika - Phiên âm từ tiếng Anh South Africa

    29. 朝鮮:ちょうせん: Triều tiên

    30. 台湾: だいわん: Đài Loan
     
    Chỉnh sửa cuối: 17 Tháng mười 2021
Trả lời qua Facebook
Đang tải...