Bộ sách Harry Potter của tác giả J. K. Rowling hẳn là đã trở thành một cái tên huyền thoại đối với hầu hết mọi người rồi đúng không nào? Mình tin là dù là người lớn, hay trẻ em, thì đều nên đọc bộ sách này một lần trong đời, và mọi người sẽ thấy điều đó thực sự đáng để dành thời gian đấy. Và chắc mọi người cũng biết rằng bộ sách này đã được chuyển thể thành bộ phim cùng tên, cũng đã làm mưa làm gió trên toàn thế giới trong suốt nhiều năm qua, và đến bây giờ những thế hệ trẻ vẫn đang tìm xem mỗi ngày. Vậy thì hôm nay, mình muốn mang đến cho mọi người một bài học tiếng Anh qua một phân cảnh nhỏ của bộ phim này nhé. Đây là phân cảnh trong tập 1, tức là năm nhất của Harry Potter và bạn của mình tại trường Phù thủy và Pháp sư Hogwarts. Trong đó, các cô cậu học trò đang bắt đầu buổi học bay đầu tiên trong đời mình bằng chiếc chổi bay kỳ diệu. Hãy xem có những từ mới quý giá nào đang ẩn giấu trong buổi học này nhé! Mọi người đã thưởng thức đoạn phim thật vui vẻ rồi chứ? Sau đây chính là phần Vocab: Bấm để xem 1. Broom stick (n) /ˈbro͞omˌstik/: Cán chổi (0: 18: Madam Hooch: Everyone step up to the left side of their broom stick ) 2. Hurry up! (v) /ˈhərē əp/: Nhanh lên nào! (0: 21: Madam Hooch: Come on now, hurry up ) 3. Shut up! (v) /ʃʌt ʌp/: Im đi! (0: 47: Ron: Shut up, Harry) 4. Mount (v) /mount/: Trèo lên (0: 50: Madam Hooch: Now once you have got hold of your broom, I want you to mount it) 5. Grip (v) /ɡrip/: Giữ, bám (0: 54: Madam Hooch: And grip it tight) 6. Slide (v) /slaɪd/: Trượt (0: 56: Madam Hooch: You don't want to sliding off the end) 7. Whistle (n) /ˈwɪs. əl/ (âm "t" bị câm nha các cậu) : Chiếc còi (0: 59: Madam Hooch: When I blow my whistle ) 8. Steady (n) /ˈsted. I/: Ổn định (1: 04: Madam Hooch: Keep your broom steady ) 9. Hover (v) /ˈhɒv. ər/: Lơ lửng (1: 05: Madam Hooch: Hover for a moment) 10. Lean forward (v) /liːn ˈfɔː. Wəd/: Nghiêng về phía trước (1: 08: Madam Hooch: Then lean forward slightly) 11. Instant (adj) /ˈɪn. Stənt/: Ngay lập tức (1: 32: Madam Hooch: Come back down this instant ) 12. Wrist (n) /rɪst/: Cổ tay (2: 14: Madam Hooch: Oh dear, it's a broken wrist ) [Thề lun đoạn này cô Hooch thương Neville dễ sợ, giọng còn ấm lắm ấy] 13. Quidditch (n) /ˈkwɪd. ɪtʃ/: Tên trò thi đấu thường niên của trường Hogwarts (2: 31: Ms Hooch: The one riding it will find themselves out of Hogwarts before they can say "Quidditch") 14. Arse (n) /ɑːs/ (tương tự như "ass") : Mông (2: 40: Malfoy: He'd have remembered to fall on his fat arse ) 15. Reach (n) /riːtʃ/: Tầm với (2: 58: Malfoy: Bit beyond your reach ) 16. Idiot (n) /ˈɪd. I. ət/: Đồ ngốc (3: 10: Hermione: What an idiot ) 17. Follow (v) /ˈfɒl. əʊ/: Đi theo (4: 06: Madam McGonagall: Follow me) Hy vọng mọi người sẽ thấy bài viết này có ích! Chúc mọi người vừa xem phim vui vẻ vừa học tiếng Anh thật tốt nha! Cảm ơn mọi người rất nhiều!