Chào mọi người, đầu tiên khi học tiếng nhật thì chúng ta sẽ tiếp xúc với cuốn sách minanonihongo đầu tiên. Sau đây là từ vựng bài 1 trong cuốn sách này. BÀI 1 (PHẦN 1: 22 TỪ) 1. 私: Watashi: Tôi 2. 貴方: Anata: Bạn 3. ~さん: Từ thêm đằng sau tên người. 4. ~ちゃん: Thêm vào tên bé gái. 5. ~くん: Thêm vào tên bé trai. 6. ~人 →ベトナム人: Jin VD: Người Việt Nam là betonamujin 7. 先生: Sensei: Cách gọi giáo viên, bác sĩ, tiến sĩ. 8.教師:きょうし: Kyoushi: Giáo viên (nghề nghiệp) 9.医者:いしゃ: Isha: Bác sĩ 10.学生:がくせい: Gakusei: Học sinh 11. かいしゃいん: Kaishain: Nhân viên công ty 12.ぎんこういん: Ginkouin: Nhân viên ngân hàng 13. けんきゅうしゃ: Kenkyuusha: Nhà nghiên cứu 14. 大学: Daigaku: Trường đại học 15. 病院:びょういん: Byouin: Bệnh viện 16. だれ: Dare: Ai 17. あの人: Anohito: Người kia 18. どなた: Donata: Vị nào 19. あのかた: Anokata: Vị kia 20. 何歳: Nansai: Bao nhiêu tuổi 21. ~さい: Tuổi 22. おいくつ →すみません、おいくつですか: Bao nhiêu tuổi (trang trọng hơn nansai) VD: Xin lỗi, bạn bao nhiêu tuổi
Từ vựng minanonihongo Tập 1 phần 2 23. はい: Hai: Vâng, đúng 24. いいえ: Iie: Không 25. はじめまして: Hajimemashite: Lần đầu gặp mặt 26. 失礼ですが →しつれいですが、おいくつですか: Thất lễ rồi 27. お名前は: Onamaeha: Bạn tên gì 28. みなさん: Minasan: Mọi người, các bạn 29. エンジニア: Enjinia: Engineer: Kĩ sư 30. 電気: Denki: Điện 31. どうぞよろしく: Từ nay xin được giúp đỡ 32. こちらは: Vị này là 33. ~からきますた: Đến từ 34. アメリカ: Amerika: America: Mỹ 35. イギリス: Igirisu: England: Anh 36.インドネシア: Indoneshia: Indonesia 37. インド: Indo: Ấn độ 38. 韓国: Kankoku: Hàn Quốc 39. タイ: Tai: Thailand 40. 中国: Chuugoku: Trung Quốc 41. ドイツ: Doitsu: Đức 42. 日本: Nihon: Nhật Bản 43.フランス: Furansu: France: Pháp 44. ブラジル: Burajiru: Brazil