Tiếng Anh Danh Sách Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Khi Học Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nàng Tiên Cá, 2 Tháng sáu 2019.

  1. Nàng Tiên Cá

    Bài viết:
    63
    White: /waɪt/: Màu trắng

    Green: /griːn/: Màu xanh lá cây

    Avocado: /ævə´ka: Dou/: Màu xanh đậm (màu xanh của bơ)

    Limon: / laimən/: Màu xanh thẫm (màu chanh)

    Chlorophyll: / 'klɔrəfili /: Xanh diệp lục

    Emerald: / ´emərəld/: Màu lục tươi

    Blue: /bl: U/: Màu xanh da trời

    Sky: / skaɪ/: Màu xanh da trời

    Torquoise: Màu ngọc lam

    Red: /red/: Màu đỏ

    Yellow: / ˈjel. əʊ/: Màu vàng

    Melon: /´melən/: Màu quả dưa vàng

    Sunflower: / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

    Orange: / ˈɒr. ɪndʒ/: Màu da cam

    Tangerine: / tændʒə'ri: N/: Màu quýt

    Black: / blæk/: Màu đen

    Violet / purple: Màu tím

    Pink: / pɪŋk /: Màu hồng

    Lavender: / /´lævəndə (r) /: Sắc xanh có ánh đỏ

    Gillyflower: / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi (hoa cẩm chướng)

    Baby: Màu hồng tươi (tên gọi màu son của phụ nữ)

    Salmon: / ´sæmən/: Màu hồng cam

    Brown: / /braʊn/: Màu nâu

    Cinnamon: / ´sinəmən/: Màu nâu vàng

    Beige/ gray/ grey: Màu xám

    Sliver/ sliver – colored: Màu bạc

    Gold/ gold- colored: Màu vàng

    Bright red: /brait red /: Màu đỏ sáng

    Cherry: Màu đỏ giống màu quả cherry

    Wine: Đỏ màu rượu vang

    Plum: / plʌm/: Màu đỏ mận

    Eggplant: Màu cà tím

    Grape: / greɪp/: Màu tím thậm

    Orchid: Màu tím nhạt

    Bright blue: /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi

    Bright green: /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi

    Light brown: /lait braʊn /: Màu nâu nhạt

    Light green: /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt

    Light blue: /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt

    Dark brown: /dɑ: K braʊn/: Màu nâu đậm

    Dark blue: /dɑ: K bluː/: Màu xanh da trời đậm

    Dark green: /dɑ: K griːn/: Màu xanh lá cây đậm
     
    LieuDuong thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...