Tiếng Anh Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Tết Trung Thu

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Wall-E, 31 Tháng tám 2020.

  1. Wall-E

    Bài viết:
    595
    Tết Trung Thu theo Âm lịch là ngày Rằm tháng 8 hằng năm, đây đã trở thành ngày tết của trẻ em còn được gọi là Tết trông Trăng hay Tết hoa đăng. Trẻ em rất mong đợi được đón tết này vì thường được người lớn tặng đồ chơi, thường là đèn ông sao, mặt nạ, đèn kéo quân, súng phun nước, tò he.. và được ăn bánh nướng, bánh dẻo. Vào ngày tết này, người ta tổ chức bày cỗ, trông trăng. Thời điểm trăng lên cao, trẻ em sẽ vừa múa hát vừa ngắm trăng phá cỗ. Ở một số nơi người ta còn tổ chức múa lân, múa sư tử, múa rồng để các em vui chơi thỏa thích.

    [​IMG]

    Tết Trung Thu là lễ hội tại các quốc gia Đông Á. Có tất cả 13 quốc gia đón chào ngày lễ đặc biệt này bao gồm Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên, Đài Loan, Hàn Quốc, Singapore, Malaysia, Thái Lan, Campuchia, Lào, Myanma, Philipines. Tết Trung thu từ lâu đã trở thành một ngày lễ vô cùng có ý nghĩa với các em thiếu nhi. Vì đây là dịp lễ để các bé được vui đùa, rước đèn cùng bạn bè dưới ánh trăng.

    Dưới đây là các từ vựng tiếng anh về ngày tết trung thu cho các bạn tham khảo để có thể trò chuyện, giới thiệu với các bạn bè quốc tế về ngày lễ độc đáo này của Việt Nam và các dân tộc Châu Á.

    Tết trung thu tiếng anh là gì?

    Tết Trung thu: Mid-autumn Festival, Full-moon Festival

    Tết thiếu nhi: Children's festival

    Bánh trung thu: Moon cake

    Mặt trăng: Moon

    Ngắm trăng: Moon sighting, to gaze at the moon, to admire the moon

    Cây đa: Banyan tree

    Chị Hằng: Moon goddess, The Moon lady, Chang' e

    Chú Cuội: The Moon boy, The man in the Moon

    Đèn lồng: Lantern

    Đèn ông sao: Star-shaped lantern

    Đèn cá chép: Carp-shaped lantern

    Tò he: Toy figurine

    Cây tre: Bamboo

    Mặt nạ: Mask

    Thắp đèn: Light lanterns

    Mâm cỗ: platform

    Múa sư tử, múa lân: Lion dance

    Múa rồng: Dragon dance

    Rước đèn: Lantern parade

    Cung trăng: The Moon Palace

    Thỏ ngọc: Jade Rabbit, Moon Rabbit, Rabbit in the Moon

    Sum họp gia đình: Family reunion

    Trung thu vui vẻ: Happy Mid-Autumn Festival


    Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động diễn ra trong tết trung thu

    Perform/ parade lion dance around / all over streets: Biểu diễn trên phố

    Eat Moon cake: ăn bánh trung thu

    Celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern: rước đèn ông sao:

    Watch and admire the Moon: ngắm trăng, thưởng trăng


    Những câu nói tiếng Anh về thời gian diễn ra tết trung thu

    Legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang'e: truyền thuyết với cây đa chú cuội và chị Hằng Nga

    Held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar: Tổ chức vào ngày 15 tháng 8 âm lịch

    The time is at the roundest and brightest moon in the year: đây là thời gian mặt trăng tròn nhất và sáng nhất trong năm

    Những câu nói tiếng Anh về bánh trung thu

    The most important and special food: Món ăn quan trọng nhất

    Meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin's or lotus seed and peanut: Gồm thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng including

    Symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: Biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc
     
    chiqudoll, Admin, siluca1 người nữa thích bài này.
    Last edited by a moderator: 20 Tháng tám 2019
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...