Tiếng Anh Chia Sẻ Tài Liệu Ngữ Pháp 600 Từ Vựng TOEIC

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Wall-E, 5 Tháng năm 2019.

  1. Wall-E

    Bài viết:
    589
    Chia sẻ với các bạn 1 tài liệu ngữ pháp về 600 từ vựng TOEIC rất hay.

    600 từ vựng TOEIC chính là con số tối thiểu bạn cần học nếu muốn chinh phục điểm thi TOEIC ở mức trung bình trở lên, đề cập tới khá nhiều chủ điểm từ vựng giúp bạn chinh phục TOEIC 900 dễ dàng hơn.

    Download:

    Google Drive - 600 Words For TOEIC Full. Pdf

    Google Drive - 600 Words For TOEIC Audio CD 1

    Google Drive - 600 Words For TOEIC Audio CD 1

    Password nếu có: dembuon.vn

    [​IMG]

    600 từ vựng TOEIC dành cho ai?

    Đây là cuốn sách dành cho các bạn mới bắt đầu tiếp xúc với TOEIC hoặc đã lên lever cao hơn và vẫn muốn tiếp tục chinh phục những đỉnh cao mới của bản thân. Học 600 từ vựng TOEIC (600 essential words for the toeic) sẽ giúp bạn hệ thống lại ngữ pháp, từ vựng và những chủ điểm hay gặp trong cấu trúc bài thi toeic mới nhất để bạn dễ dàng hơn vượt qua mốc điểm trước đây của mình làm tiền đề cho những mục tiêu mới của các bạn.

    Với những nội dung, từ vựng khá đa dạng theo từng chủ đề sẽ đảm bảo cho bạn dễ dàng tiếp thu các nội dung này mà không sợ nội dung quá đánh đố so với các bạn mới làm quen với tiếng Anh hoặc đang dần chinh phục từng thang điểm TOEIC.

    Khi nào bạn cần sử dụng cuốn sách này?

    Kể từ khi bạn quyết định bắt đầu lên kế hoạch chinh phục TOEIC thì cuốn 600 từ vựng TOEIC căn bản sẽ trở nên cực kì hữu ích với bạn. Nếu bạn chỉ mới bắt đầu học TOEIC thì bạn cũng không cần lo lắng do khối lượng từ lớn và chủ đề trong sách quá rộng đâu nha. Lượng từ vựng trong sách khá nhiều và đa dạng nhưng được chia thành từng chủ đề cụ thể giúp bạn chinh phục TOEIC từ lever thấp nhất tới điểm số tuyệt đối đó.

    Nếu bạn đang thuộc những bước khởi đầu thì có thể học dần và đặt cho mình 1 lịch trình phù hợp nhé, không nên "nhồi" quá nhiều, điều đó có thể khiến bạn bị "sốc" từ vựng và gây hậu quả chán nản và giảm hiệu quả học tập của bạn đó.

    Với đa dạng các chủ để từ vựng quen thuộc về cuộc sống, xã hội thường được sử dụng trong các bộ đề thi TOEIC không chỉ giúp vốn từ vựng của bạn tăng lên đáng kể mà còn giúp bạn có thể cải thiện điểm số TOEIC cực nhanh.

    600 từ vựng giúp bạn chinh phục TOEIC 900 như thế nào?

    Không có từ vựng, bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi đọc – hiểu, nhất là khi cần áp dụng ngữ pháp, viết câu. Vì vậy, 600 từ vựng TOEIC căn bản được xem như là "chiếc cầu nối" giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Anh gần gũi và hiệu quả hơn.

    Để có thể học 600 từ vựng TOEIC này một cách dễ dàng mà hiệu quả nhất, Ms Hoa TOEIC cung cấp cho bạn list các chủ đề cho từng loại từ vựng. Các chủ đề khá đa dạng từ các chủ đề đời sống thường ngày, vật dụng gia đình, công việc, xã hội đều khá đầy đủ. Cuốn sách là tài liệu gối đầu giường cho những bạn đang trong hành trình chinh phục TOEIC từ giai đoạn mới bắt đầu.

    Với từng giai đoạn, bạn có thể lên lịch trình theo kế hoạch và mục tiêu cụ thể của bạn. Với lever thấp hơn, bạn có thể học những chủ điểm đơn giản về đời sống thường ngày, vật dụng xung quanh, nhà cửa, con vật. Khi nâng dần lever cao hơn, bạn cần bổ sung thêm từ vựng tại các mảng xã hội, công việc khác trong 600 từ vựng TOEIC căn bản.

    Một số chủ điểm trong 600 từ vựng TOEIC căn bản

    1 Contracts (hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết)

    2 Marketing (thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng)

    3 Warranties (Bảo hành, sự bảo đảm)

    4 Business planning (Tổ chức kế hoạch công sở)

    5 Conferences (Hội nghị, cuộc gặp mặt)

    6 Computers (Máy tính)

    7 Office Technology (Vấn đề kĩ thuật trong công ty)

    8 Office Procedures

    9 Electronics (điện tử)

    10 Correspondence (quan hệ thư từ, sự phù hợp)

    11 Job Advertising and Recruiting (Quảng cáo công việc, tuyển dụng)

    12 Applying and Interviewing. (Nộp đơn xin việc, phỏng vấn)

    13 Hiring and Training. (Thuê người, huấn luyện kĩ năng)

    14 Salaries and benefits. (Lương bổng và lợi ích)

    15 Promotions, Pensions and Awards. (Thăng tiến, giải thưởng)

    16 Shopping. (Mua sắm)

    17 Ordering Supplies.

    18 Shipping.

    19 Invoices.

    20 Inventory.

    21 Banking.

    22 Accounting.

    23 Investments.

    24 Taxes.

    26 Property and department

    27 Board Meetings and committees.

    28 Quality control

    29 Product Development

    30 Renting and Leasing.

    31 Selecting a Restaurant

    32 Eating out

    33 Ordering Lunch.

    34 Cooking as a career

    35 Events.

    36 General Travel

    37 Airlines.

    38 Trains.

    39 Hotels.

    40 Car Rentals.

    41 Movies.

    42 Theater

    43 Music.

    44 Museums.

    45 Media.

    46 Doctor's Office.

    47 Dentist's office (Phòng Nha sĩ)

    48 Health Insurance (sự bảo hiểm sức khoẻ (khi ốm)

    49 Hospitals tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế.

    50 Pharmacy ('fɑ: Məsi) dược khoa.
     
    LieuDuongshasha thích bài này.
    Last edited by a moderator: 21 Tháng tám 2019
Trả lời qua Facebook
Đang tải...