make an appointment: Thu xếp một cuộc hẹn make a bed: Dọn giường make a choice; chọn lựa make a complaint: Phàn nàn make a decision; quyết định make effort: Nỗ lực make a mistake: Mắc sai lầm make a plan: Lập kế hoạch make a profit: Thu lợi nhuận make noise: Làm ồn make a will: Lập di chúc make an offer: Đề nghị make a mess; làm bừa bộn make a phone call: Gọi điện thoại make an attampt: Cố gắng, nỗ lực make cake: Làm bánh make a comparision: So sánh make a differrence: Tạo sự khác biệt make excuse: Viện cớ make money: Kiếm tiền make ends meet: Đủ sống qua ngày make a prediction: Tiên đoán make a start: Khởi hành make an annoucement: Thông báo make changes: Thay đổi make a contribution: Đóng góp vào make a law: Thông báo đạo luật make use of: Tận dụng make a speech: Đọc diễn văn make a fuss over: Làm ầm ĩ lên make preparation for: Chuẩn bị cho make progress: Tiến bộ
Hi bạn, những từ bạn liệt kê là những từ thông dụng mọi người nên biết. Tuy nhiên mình có nhận xét từ số 6: "Make effort" không được dùng nhiều trong "colloquial American English". Bạn có thể tham khảo trong từ điển Collocations của Oxford với effort là danh từ có động từ đi trước thì gồm các động từ sau: demand, need, require, take (It takes constant effort to become fluent in a language) devote, expend, put in (All the team members have put in a great deal of effort) v. V. Còn những từ loại khác tùy theo vị trí từ loại hay là 1 cụm từ (phrase) đi kèm "make" nữa
Cảm ơn sự góp ý của bạn rất nhiều! Mình sẽ cố gắng tìm hiểu kĩ và sâu hơn khi đăng bài. Tiếng Anh của mình cũng chưa thật sự tốt lắm. Mình đăng với mục đích củng cố kiến thức nên có bạn góp ý mình rất vui. Cảm ơn bạn!