80 câu thành ngữ mọi người cùng học nhé 1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 2. 按兵不动 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động 3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường 4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp 5. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jìan /: Trăm nghe không bằng một thấy 6. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân 7. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ 8. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ 9. 半途而废 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh 10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con 12. 差之毫厘, 谬以千里 / chà zhī háo lí, mìu yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm 13. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn 14. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng níu dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng 15. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh 16. 此一时, 彼一时/ cǐ yī shí, bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc 17. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng 18. 调虎离山 / dìao hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn 19. 对牛弹琴 / dùi níu tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt 20. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió 21. 佛要金装, 人要衣装 / fó yào jīn zhuāng, rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa 22. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính 23. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm 24. 狗急跳墙 / gǒu jí tìao qíang / Chó cùng dứt dậu 25. 过河拆桥 / guò hé chāi qíao /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát 26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay 27. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc 28. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu 29. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán nìan de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh 30. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay 31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không 32. 近朱者赤, 近墨者黑 / jìn zhū zhě chì, jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng 33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh 34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói 35. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy 36. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa 37. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội 38. 面朝黄土背朝天 /mìan cháo húang tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời 39. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/: Khắc cốt ghi tâm 40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què 41. 赔了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài 42. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người 43. 破镜重圆 /pò jìng chóng yúan/ Gương vỡ lại lành 44. 骑虎难下 /qí hǔ nán xìa/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan) 45. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ 46. 棋逢对手 / qí féng dùi shǒu /: Kỳ phùng địch thủ 47. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế 48. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản 49. 入乡随俗 / rù xiāng súi sú /: Nhập gia tùy tục 50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây 51. 守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung 52. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng 53. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột 54. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim 55. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng 56. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật 57. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói 58. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ 59. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jìu /: Có mới nới cũ 60. 夜长梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng 61. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang 62. 衣来伸手饭来张口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót 63. 一箭双雕 /yī jìan shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích 64. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người 65. 一回生二回熟 /yī húi shēng èr húi shú/: Trước lạ sau quen 66. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá 67. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong 68. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jìu bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần 69. 怨天尤人 /yùan tiān yóu rén / Than thân trách phận 70. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử 71. 以眼还眼, 以牙还牙 /yǐ yǎn húan yǎn, yǐ yá húan yá/: Ăn miếng trả miếng 72. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười 73. 以子之矛, 攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo, gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông 74. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc 75. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở 76. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng 77. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng 78. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa 79. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình 80. 坐视不救 / zuò shī bù jìu/: Thấy chết không cứu