土味情话 - Những câu thả thính trong tiếng Trung 1. A: "你最近是不是又胖了?" A: Nǐzùijìn shìbùshì yòu pàng le? B: "没有啊, 为什么这么说?" B: Méiyǒu a, wèishénme zhè me shuō? A: "那为什么在我心里的分量越来越重了?" A: Nà wèishénme nǐ zài wǒxīn zhōng de fènlìang yuè lái yuè zhòng le? Dịch: A: Cậu gần đây hình như mập lên phải không? B: Đâu có, sao cậu lại hỏi vậy nhỉ? A: Vậy tại sao trọng lượng cậu của trong tim tớ ngày càng nặng lên? 2. A: 我觉得你今天有点怪! A: Wǒ juéde nǐjīntiān yǒu diǎn gùai! B: 哪里怪? B: Nǎlǐgùai A: 怪可爱的! A: Gùai kě'ài Dịch: A: Tớ thấy cậu hôm nay lạ sao ấy! B: Lạ chỗ nào? A: Lạ dễ thương 3. A: 别让我看见你! A: Bié ràng wǒkànjìan nǐ B: 为什么? B: Wèishénme A: 不然我见你一次, 就喜欢你一次! A: Bù rán wǒ jìan nǐ yícì, jìu xǐhuɑn nǐyícì Dịch: A: Đừng để tớ nhìn thấy cậu nữa! B: Tại sao? A: Mỗi lần nhìn thấy cậu tớ lại thích cậu thêm 1 chút nữa! 4. A: 你近视吗? A: Nǐ jìnshì ma? B: 不近视啊! B: Bù jìnshì a! A: 那你怎么看不出我喜欢你! A: Nà nǐzěnme kàn bù chu wǒ xǐhuɑn nǐ Dịch: A: Cậu có cận không? B: Tớ không cận nhé! A: Vậy tại sao cậu không nhìn ra là tớ thích cậu nhỉ? Mục Cẩn (Cỏ Lạ)