Tiếng Trung Hướng dẫn cách đọc và nhớ nhanh từ vựng tiếng trung qua chủ đề các con vật

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi tiểu lala, 12 Tháng hai 2020.

  1. tiểu lala

    Bài viết:
    4


    - 鹿角 - /lù jiǎo/ - Con hươu, con nai

    - 长颈鹿 - /cháng jǐng lù/- Hưa cao cổ

    - 龙 - /lóng/ - Con rồng

    - 恐龙 - /kǒng lóng/- Khủng long

    - 骆驼 - /luòtuo/- Lạc đà

    - 鳄鱼 - /è yú/- Cá sấu -

    - 鸵鸟 - /tuó niǎo/- Đà điểu

    - 鱼 - /yú/- Con cá

    - 马 - /mǎ/- Con ngựa

    - 大象 - /dà xìang/- Con voi

    - 河马 - /hé mǎ/- Con hà mã

    - 猴 - /hóu/- Con khỉ

    - 大猩猩 - /dàxīngxīng/ - Khỉ đột

    - 狗 - /gǒu/ - Con chó

    - 海鸥 - /hǎiōu/- Chim hải âu

    - 猪 - /zhū/ - Con lợn

    - 鸡 - /jī/ - Con gà

    - 猫 - /māo/ - Con mèo

    - 鸭 - /yā/ - Con vịt

    - 熊 - /xióng/ - Con gấu

    - 鹅 - /é/ - Con ngỗng

    - 熊猫 - /xióngmāo/ - Con gấu trúc

    - 老虎 - /lǎohǔ/ - Con hổ

    - 北极熊 - /běijíxióng/ - Gấu bắc cực

    - 老鼠 - /lǎoshǔ/ - Con chuột

    - 猞猁 - /shēlì/ - Mèo rừng

    - 蛇 - /shé/ - Con rắn

    - 羊 - / yáng/ - Con dê, con cừu

    - 麻雀 - /máquè/ - Chim sẻ

    - 鸟 - /niǎo/ - Con chim
     
    Chenyang28, timemachineTânSinh27 thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 14 Tháng hai 2020
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...