Chào mọi người, mọi người học tiếng Trung để làm gì ạ? Mục đích của mình là để giao tiếp, để làm việc.. Nhưng ngoài những điều này chắc chắn phần nào đó trong việc học tiếng Trung là để giải tỏa căng thẳng. Đôi khi có ai đó quá đáng với bạn mà bạn lại không thể mắng người đó vì họ là cấp trên của bạn hay vì nguyên nhân nào đó, nếu họ không biết tiếng Trung thì tốt rồi, tất nhiên là từng mootn loạt từ tiếng Trung để mắng họ. (Ha ha). Và đây là một vài câu mà mọi người có thể áp dụng. Chú ý là với người không biết gì về tiếng Trung nha. 你要不要学点骂人话? 1) 对我来说你什么都不是. Dùi wǒ lái shuō nǐ shénme dōu bùshì Đối với tao, mày không là gì cả 2) 闭嘴/ 住口! Bì zuǐ/ zhùkǒu Câm miệng 3) 滚开! Gǔn kāi! Cút 4) 你疯了! Nǐ fēng le! Mày điên rồi! 5) 你这个神经病! Nǐ zhège shénjīngbìng! Thằng hâm 6) 那是你的事儿, 关我屁事. Nà shì nǐ de shì er Đó là chuyện của mày. 7) 少罗嗦点儿呗. Shǎo luōsuo diǎnr bei Đừng lôi thôi nữa 8) 真是个白痴! Zhēn shì ge báichī! Đúng là đồ ngốc 9) 神经病! Shénjīngbìng! Đồ hâm 10) 你以为你是谁? Nǐ yǐwéi nǐ shì shúi? Mày tưởng mày là ai? 11) 我再也不想见到你的面! Wǒ zài yě bùxiǎng jìan dào nǐ de mìan Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 12) 马上从我眼前消失/ 滚开我的视野 Mǎshàng cóng wǒ yǎnqían xiāoshī/ gǔn kāi wǒ de shìyě Biến đi cho khuất mắt tao 13) 你太过分了! Nǐ tài guòfèn le! Mày thật quá quắt/ đáng! 14) 离我远一点儿! Lí wǒ yuǎn yì diǎnr! Hãy tránh xa tao ra 15) 先管好你自己的事再说吧! Xiān guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì zàishuō ba Lo chuyện của mày trước đi. 16, 别来打扰我吧 Bié lái dǎrǎo wǒ ba Đừng quấy rầy tao. 17, 你把老子气坏了 Nǐ bǎ lǎozi qì hùaile Mày làm tao ức chế rồi. 18, 脸皮真厚呀 Liǎnpí zhēn hòu ya Mày cũng mặt dày phết đấy 19, 我受不了你啦 Wǒ shòu bùliǎo nǐ la Tao chịu hết nổi mày rồi 20, 这是你自找麻烦的 Zhè shì nǐ zì zhǎo máfan de Do mày tự chuốc lấy thôi. Chúc mọi người học tiếng Trung vui vẻ.