Tiếng Trung Tuyển tập các bài vè đọc nhịu trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mal Bertha, 4 Tháng mười 2021.

  1. Mal Bertha

    Bài viết:
    27
    Bài luyện phát âm thứ nhất: Luyện phát âm các vần can, chan, cang, chang

    [​IMG]

    Tằm và ve

    Bò qua bò lại là con tằm

    Bay qua bay lại là con ve

    Con tằm trốn trong lá dâu

    Con ve thì hát trong rừng.

    Bài luyện phát âm số 2: Luyện phát âm vần d, t, z

    [​IMG]

    Bài luyện phát âm số 3: Luyện phát âm vần m


    [​IMG]

    Bài luyện phát âm số 4: Luyện phát âm vần c, ch

    [​IMG]

    Bài luyện phát âm số 5: Luyện phát âm vần s, sh

    [​IMG]

    Bài luyện phát âm số 6: Luyện phát âm vần p, b

    [​IMG]

    Bài luyện phát âm số 7: Luyện phát âm vần uan, ua

    [​IMG]

    Bài luyện phát âm số 8: Luyện phát âm tổng hợp


    Vè đọc nhịu là một trò chơi ngôn ngữ truyền thống của Trung Quốc, là những thi pháp đơn giản, thú vị tạo thành từ một số phép điệp âm, từ điệp âm hoặc những từ phát âm tương tự giống nhau, những từ có nghĩa, yêu cầu phải khi đọc phải thật nhanh, vậy nên lúc đọc lên cảm thấy tiết tấu mạnh và vô cùng thú vị.

    Chúng ta hãy cùng đọc một số 绕口令 thông dụng để luyện phát âm dưới đây nhé:

    1. 四是四, 十是十

    十四是十四

    四十是四十

    四不是十

    十不是四

    别把四十当十四

    也别把十四当四十

    Sì shì sì, shí shì shí

    Shísì shì shísì

    Sìshí shì sìshí

    Sì bùshì shí

    Shí bùshì sì

    Bié bǎ sì shí dāng shí sì

    Yě bié bǎ shí sì dāng sì shí

    Bốn là bốn, mười là mười

    Mười bốn là mười bốn

    Bốn mươi là bốn mươi

    Bốn không phải mười

    Mười không phải bốn

    Đừng nhầm bốn mươi là mười bốn

    Cũng đừng nhầm mười bốn là bốn mươi

    2. 任命是任命

    人名是人名

    任命不能说成人名

    人名也不能说成任命.

    Rènmìng shì rènmìng

    Rénmíng shì rénmíng

    Rènmìng bùnéng shuō chéngrénmíng

    Rén míng yě bùnéng shuō chéng rènmìng.

    Bổ nhiệm là bổ nhiệm

    Tên gọi là tên gọi

    Bổ nhiệm không thể nói thành tên gọi

    Tên gọi không thể nói thành bổ nhiệm

    3. 吃葡萄不吐葡萄皮儿

    不吃葡萄倒吐葡萄皮儿

    Chī pútáo bù tǔ pútáo pí er

    Bù chī pútáo dào tǔ pútáo pí er

    Ăn nho không bỏ vỏ

    Không ăn nho lại bỏ vỏ

    4. 牛郎恋刘娘

    刘娘念牛郎

    牛郎年年恋刘娘

    刘娘年年念牛郎

    郎恋娘来娘念郎

    念娘恋娘

    念郎恋郎

    Níu láng lìan líu níang

    Líu níang nìan níu láng

    Níu láng nían nían lìan líu níang

    Líu níang nían nían nìan níu láng

    Láng lìan níang lái níang nìan láng

    Nìan níang lìan níang

    Nìan láng lìan láng

    Chàng Ngưu yêu nàng Lưu

    Nàng Lưu chớ chàng ngưu

    Chàng ngưu mỗi năm yêu nàng Lưu

    Nàng lưu mỗi năm yêu chàng ngưu

    Chàng yêu nàng tới nàng nhớ chàng

    Nhớ chàng yêu chàng

    Nhớ nàng yêu nàng
     
    Thụy Đào thích bài này.
    Last edited by a moderator: 15 Tháng mười 2022
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...