1. MTrang1102

    [Lyrics] Bóng Phù Hoa (Tiếng Trung) - Phương Mỹ Chi - Sing! Asia

    Bóng phù hoa Thể hiện: Phương Mỹ Chi (芳美芝) Bóng Phù Hoa là ca khúc đầy cảm xúc mà Phương Mỹ Chi (芳美芝) mang đến sân khấu Sing! Asia 2025, ca khúc thành công mang về chiến thắng cách biệt trước đối thủ Hoàng Linh tại tứ kết. Bóng phù hoa được vang lên giữa sân khấu quốc tế đầy da diết cùng những...
  2. TĨNH PHONG TRANS

    Tiếng Trung Học từ vựng qua chủ đề: Chủ đề 1: 购物习惯 [Gòuwù xígùan] - Thói quen mua sắm

    Chủ đề 1: 购物习惯 [ Gòuwù xígùan] - Thói quen mua sắm 1. 爱逛街购物 可能是女人的天性 . 有的人觉得购物有助于 缓解生活压力. [ Ài gùangjiē gòuwù kěnéng shì nǚrén de tiānxìng . Yǒu de rén juédé gòuwù yǒu zhù yú huǎnjiě shēnghuó yālì.] Yêu thích dạo phố mua sắm có lẽ là bản tính trời sinh của phụ nữ. Có người cảm thấy rằng mua...
  3. Mít Mật Ong

    [Lyrics + Vietsub] Người Yêu Bỏ Lỡ - AccuseFive

    Người yêu bỏ lỡ Sáng tác: AccuseFive Trình bày: AccuseFive AccuseFive (告五人) là Ban nhạc Rock Đài Loan gồm 3 thành viên được thành lập vào năm 2017. Ca khúc "Người yêu bỏ lỡ" nói lên cảm giác tiếc nuối khi hai người từng có duyên nhưng lại không thể đến với nhau. Câu "Tôi chắc chẵn mấy...
  4. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Ba nguyện vọng năm mới: Người nhà mạnh khỏe, cuộc sống muôn màu, cầu được ước thấy

    新年三愿:家人安康, 生活多彩, 心想事成 一愿, 家人安康 【Yī yùan, jiārén ānkāng】 什么是幸福? 随着年岁渐长, 阅历增多, 我们逐渐懂得:有一个温暖的家, 家中有自己爱的人, 家人闲坐, 灯火可亲, 这就是世间最大的幸福. 【Shénme shì xìngfú? Súizhe nían sùi jìan zhǎng, yuèlì zēngduō, wǒmen zhújìan dǒngdé: Yǒu yīgè wēnnuǎn de jiā, jiāzhōng yǒu zìjǐ ài de rén, jiārén xían zuò, dēnghuǒ...
  5. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Hãy chăm sóc tốt bản thân, dốc hết sức mình

    夜读丨照顾好自己, 请不遗余力 1, 照顾好自己的情绪 【Zhàogù hǎo zìjǐ de qíngxù】 很多人都有这样的感受:开心时看什么都顺眼, 觉得生活真美好;情绪低落时, 做什么都提不起精神. 其实, 把心情照顾好, 才能把生活过好. 【Hěnduō rén dōu yǒu zhèyàng de gǎnshòu: Kāixīn shí kàn shénme dōu shùnyǎn, juédé shēnghuó zhēn měihǎo; qíngxù dīluò shí, zuò shénme dōu tí bù qǐ jīngshén. Qíshí, bǎ...
  6. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Một năm nay, đừng quên cảm ơn bản thân mình nhé!

    夜读丨这一年, 别忘了谢谢自己 1, 2024, 谢谢, 坚持不懈的自己 【Xièxiè, jiānchí bùxiè de zìjǐ】 这一年, 相信你有许多温暖和快乐的时刻, 也遇到过一些困难和挑战. 【Zhè yī nían, xiāngxìn nǐ yǒu xǔduō wēnnuǎn huo kùailè de shíkè, yě yù dàoguò yīxiē kùnnán hé tiǎozhàn. 】 或许你已经战胜了困难, 又或许你仍在应对挑战, 但别忘了对自己说声谢谢, 因为这一年你始终坚持不懈、奋勇向前. 【Huòxǔ nǐ yǐjīng...
  7. chuotchubuxu

    Khảo Sát Nhu Cầu Học Tập Tiếng Trung Quốc Tại KV Miền Bắc

    Xin chào mọi người, Nhóm mình đang nghiên cứu nhu cầu học tiếng Trung Quốc tại khu vực miền Bắc để xây dựng chương trình giảng dạy phù hợp nhất với người học. Rất mong có thể nhận được sự trợ giúp của mọi người trong việc tham gia khảo sát này, và chia sẻ Link cho người quen, bạn bè, người thân...
  8. T

    Chia sẻ Nhật ký học Tiếng Trung của cô gái Byelingual

    Nhìn thấy bản thân yên ổn quá không chịu được nên mình quyết định sẽ học thêm một bộ môn gì đó cho cuộc sống thêm kịch tính và tạo thêm thành tựu để sau flex. ;) 大家好, hôm nay mình quyết định sẽ ghi lại hành trình tự học tiếng Trung của mình, vừa là để tự soi chiếu cùng như lưu giữ kỷ niêm...
  9. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Đời người rất dài, đừng hoảng loạn, đừng thất vọng

    【980夜读】人生很长, 别慌张, 别失望 【Rénshēng hěn zhǎng, bié huāngzhāng, bié shīwàng】 1, 你想要的或早或晚, 都在路上 【1, Nǐ xiǎng yào de huò zǎo huò wǎn, dōu zài lùshàng】 生活中, 有些人会跑在你的前面, 也有人会走在你的后面, 但仔细看看你会发现, 每个人都有自己的节奏. 我们要做的, 就是对自己多一点包容、多一点耐心, 在自己的轨道里稳稳地前行. 【Shēnghuó zhōng, yǒuxiē rén hùi pǎo zài nǐ de qíanmìan...
  10. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Tự giác không khó, hãy thử bắt đầu bằng 4 việc sau

    【夜读】自律并不难, 试试从这4件事做起 1. 找到一件感兴趣的事 【1. Zhǎodào yī jìan gǎn xìngqù de shì】 喜欢阅读的人, 并不觉得早起晨读很苦;喜欢跑步的人, 更享受挥汗如雨的快感. 【Xǐhuān yuèdú de rén, bìng bù juédé zǎoqǐ chén dú hěn kǔ; xǐhuān pǎobù de rén, gèng xiǎngshòu huīhànrúyǔ de kùaigǎn. 】 自律, 不是强迫自己接受某种生活方式, 而是找到一件感兴趣的事, 并将热情转化成内驱力. 【Zìlǜ, bùshì...
  11. T

    Hỏi đáp Sắp xếp thời gian học tiếng Trung như thế nào?

    Chào mọi người, em là sinh viên mới ra trường đi làm, em có mong muốn học thêm tiếng Trung giao tiếp mà khổ nỗi đi làm về rồi hoàn thành công việc xong hết cũng phải 11h đêm, em cũng muốn học thêm của thầy cô giáo nữa cho bài bản mà không sắp xếp được thời gian học, khóa học thì cũng không có...
  12. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc tiếng Trung: Hãy giữ nụ cười trên môi, hạnh phúc sẽ đến với bạn

    【980夜读】保持微笑, 幸福会向你走来 当你微笑时, 阳光都会与你共舞. 【Dāng nǐ wéixìao shí, yángguāng dūhùi yǔ nǐ gòng wǔ. 】 幸福, 是每个人人生追求的目标, 但在追求幸福的路上, 面对各种压力和挫折, 并不是所有人都能发自内心地去微笑. 如果你能保持微笑, 幸福自然会向你走来. 【Xìngfú, shì měi gèrén rénshēng zhuīqíu de mùbiāo, dàn zài zhuīqíu xìngfú de lùshàng, mìan dùi gè zhǒng yālì hé cuòzhé...
  13. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Khi phiền muộn, hãy nhớ ba điều này

    【夜读】心烦的时候, 想想这三句话 1, 你的时间很贵, 别轻易浪费 【Nǐ de shíjiān hěn gùi, bié qīngyì làngfèi】 今天, 你可能遇到了一些不开心的事. 虽然你已经离开了那个地方, 但仍不停地回忆当时的场景, 因此越想越生气. 【Jīntiān, nǐ kěnéng yù dàole yīxiē bù kāixīn de shì. Suīrán nǐ yǐjīng líkāile nàgè dìfāng, dàn réng bù tíng de húiyì dāngshí de chǎngjǐng, yīncǐ yuè xiǎng...
  14. AiroiD

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua bài đọc: Người để bạn trong lòng

    心里有你的人 有人说, 真正心里有你的人, 不一定每天都说爱你, 但他一定会在你需要时, 给你最温暖的回应. 【Yǒurén shuō, zhēnzhèng xīn li yǒu nǐ de rén, bù yīdìng měitiān dū shuō ài nǐ, dàn tā yīdìng hùi zài nǐ xūyào shí, gěi nǐ zùi wēnnuǎn de húiyīng. 】 世间的感情千千万万, 唯有心里真正有你的人, 才会在风雨中为你撑起一片晴空. 【Shìjiān de gǎnqíng qiān qiān wàn wàn, wéi yǒu...
  15. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Tình bạn đẹp nhất là bận việc của mình, quan tâm đối phương

    【夜读】最好的友情:各自忙碌, 彼此在意 1, 有一种默契是我懂你的忙碌 Yǒuyī zhǒng mòqì shì wǒ dǒng nǐ de mánglù 每个人的一生, 都会认识很多朋友. 有的人走着走着就散了, 有的人相处越久感情越深. 【Měi gèrén de yīshēng, dūhùi rènshí hěnduō péngyǒu. Yǒu de rén zǒuzhe zǒuzhe jìu sànle, yǒu de rén xiāngchǔ yuèjiǔ gǎnqíng yuè shēn. 】 年少时我们也许会以为, 好朋友就是要朝夕相伴. 后来才发现...
  16. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Hãy sống theo cách bạn muốn

    【夜听】活成自己喜欢的样子 有句话蛮有意思:成年人的世界, 好像除了快乐不太真实, 其他都是真的. 钱难赚是真的, 心难交是真的, 无助是真的, 迷茫是真的, 回头一看没有依靠, 也是真的. Yǒu jù hùa mán yǒuyìsi: Chéngnían rén de shìjiè, hǎoxìang chúle kùailè bù tài zhēnshí, qítā dōu shì zhēn de. Qían nán zhùan shì zhēn de, xīn nán jiāo shì zhēn de, wú zhù shì zhēn de, mímáng shì zhēn...
  17. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Sự ăn ý cuối cùng

    【夜听】最后的默契 日子深深浅浅, 总有一道晚风, 吹向我, 再吹向你. 有些人, 许久未曾相见. 但一想到, 彼此共享过同一片天空, 欣赏过同一轮月亮, 即使相隔千里, 心中却好似有了千丝万缕的连结. (Rìzi shēn shēnqiǎn qiǎn, zǒng yǒu yīdào wǎn fēng, chuī xìang wǒ, zài chuī xìang nǐ. Yǒuxiē rén, xǔjiǔ wèicéng xiāng jìan. Dàn yī xiǎngdào, bǐcǐ gòngxiǎngguò tóngyīpìan tiānkōng, xīnshǎngguò...
  18. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Trạng thái thoải mái nhất khi người với người chung sống với nhau

    夜读|人与人相处, 最舒服的状态 人与人之间最舒服的状态, 莫过于用一颗真心去回应另一颗真心. 知道感恩, 才配拥有;懂得珍惜, 才会长久. (Rén yǔ rén zhī jiān zùi shūfú de zhùangtài, mò guòyú yòng yī kē zhēnxīn qù húiyīng lìng yī kē zhēnxīn. Zhīdào gǎn'ēn, cái pèi yǒngyǒu; dǒngdé zhēnxī, cái hùi chángjiǔ) 1, 善良, 是相互的 (Shànlíang, shì xiānghù de) 人们常说...
  19. AiroiD

    Tiếng Trung Học tiếng Trung qua bài đọc: Đời người tốt đẹp, hãy để tâm hồn thư thái, nhìn xa trông rộng

    【夜读】好的人生, 把心放宽, 把事看远 1, 把心放宽 (Bǎ xīn fàngkuān) 我们每个人这一生, 总要经历大大小小很多事情, 有得有失是常态. 不因小事而斤斤计较, 才能在遇到大事时, 乐观积极地面对挑战, 平心静气地解决问题. (Wǒmen měi gèrén zhè yīshēng, zǒng yào jīnglì dà dàxiǎo xiǎo hěnduō shìqíng, yǒu dé yǒu shī shì chángtài. Bù yīn xiǎoshì ér jīnjīnjìjìao, cáinéng zài yù dào dàshì shí...
  20. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Hãy cho thêm vị ngọt vào cuộc sống

    夜听: 来, 给生活加点糖! 夜幕降临, 霓虹灯亮起, 此刻的你, 是还在埋头于手上的工作, 还是拥挤在回家的途中. (Yèmù jìanglín, níhóngdēng lìang qǐ, cǐkè de nǐ, shì hái zài máitóu yú shǒu shàng de gōngzuò, háishì yǒngjǐ zài húi jiā de túzhōng) 每个人都有自己的生活, 每个人的生活里也都有各自的烦恼, 有些滋味只能独自品尝. 日子或紧或慢, 不断向前. 有些看似岁月静好的现世安稳, 只不过是自己学会了给生活加一点糖. (Měi gèrén...
  21. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Mối quan hệ thoải mái nhất: Nói chuyện được, tin tưởng được, nhờ cậy được

    【夜读】最舒服的关系:聊得来, 信得过, 靠得住 1, 聊得来 不知道你们有没有这样的经历? 和一些人聊天, 仿佛打开了话匣子, 畅所欲言, 相谈甚欢;和有些人聊天, 却总是有一句没一句, 难以对话. 有个能相谈甚欢的朋友, 可谓人生幸事. 与思想能够同频共振的人在一起, 才能相互欣赏, 促进彼此提升;只有内心契合, 才能并肩同行, 照亮彼此的生活. 人和人之间最好的关系, 是有话可说、心灵相通. 合得来的人, 无论岁月怎么变化, 都能相处不腻、久伴不厌 2, 信得过 真诚, 是打开他人心门的钥匙. 心怀真诚、坦诚相待、将心比心, 更能拉近彼此的关系...
  22. AiroiD

    Tiếng Trung Bài đọc: Cảm xúc tốt nhất nên giữ lại cho người thân yêu nhất

    最亲的人, 应该看到你最好的模样. 网上有个话题:为什么你能对外人和颜悦色, 对家人却不能? 对外人笑得灿烂的我们, 对家人也该有同样的笑容啊. 生活中, 不少人都会无意间把负面情绪发泄给了那些在乎自己的人. 对待陌生人笑脸盈盈, 回到家却没了耐心: "我在外面已经够累了, 难道在家里还不能放松一下吗?" 没错, 家是我们永远的港湾, 是可以不用小心翼翼的地方, 是可以痛快哭纵情笑的地方. 可是, 也别忘了这句话:你能伤害到的, 往往都是最爱你的人. 那些最爱我们的人, 应该经常看到我们最好的模样. 一个家最好的样子, 是彼此尊重和爱护. 人和人之间的相处, 永远是相互的...
  23. huonghayho2000

    Tiếng Trung Học tiếng trung giao tiếp qua hội thoại

    Các câu thoại về mua sắm 1,Mua dưa hấu A: 老板,这个西瓜多少钱? Lǎobǎn, zhège xīguā duōshǎo qían? B:西瓜五块一斤 Xīguā wǔ kùai yī jīn A:那我买一个西瓜 Nà wǒ mǎi yīgè xīguā B:好的,四斤,二十块钱 Hǎo de, sì jīn, èrshí kùai qían A:谢谢,你的 Xièxiè, nǐ de B:谢谢,下次再来! Xièxiè, xìa cì zàilái! Từ vựng: 老板 /lǎobǎn/ Ông chủ, bà chủ...
  24. F

    Tiếng Trung Quán dụng ngữ: 10 cụm từ thường gặp và ý nghĩa thông qua các bộ thủ (phần 1)

    QUÁN DỤNG NGỮ Chắc chắn trong mỗi chúng ta khi học tiếng Trung đã từng nghe qua về QUÁN DỤNG NGỮ , đặc biệt là những người học lên những cấp độ HSK cao cấp, những người sinh sống và làm ăn bên Trung Quốc lâu năm thì không xa lạ nhiều. Đối với mình, đây là chủ đề thú vị nên cố gắng đọc nhiều...
  25. susanhuynh

    Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

    Bài viết này được tổng hợp trong quá trình mình tự học từ vựng tiếng Trung. Bài viết không bao gồm tất cả lượng từ trong tiếng Trung, mà chỉ là những từ trong quá trình mình tự học, mình gặp và ghi chú lại cho nên sẽ không tránh khỏi có sự thiếu sót. Định nghĩa: Lượng từ trong tiếng Trung là...
  26. susanhuynh

    Tiếng Trung Học tiếng Trung mỗi ngày (có mẫu câu ví dụ)

    Bài viết được tổng hợp trong quá trình tự học tiếng Trung. Trong mỗi bài viết bao gồm từ mới, từ loại, nghĩa, cách viết và ví dụ. 1. 管理员(名):người quản lý Cách viết: 我是一名仓库管理员. Tôi là một nhân viên quản lý kho (thủ kho). 只有管理员才有资格拿到仓库的钥匙. Chỉ có nhân viên quản lý mới có tư cách lấy...
  27. AiroiD

    Từ vựng tiếng trung về quần áo

    Áo sơ mi ngắn tay, cộc tay: 短袖衬衫 /duǎn xìu chènshān/ Áo len 羊毛衫 yáng máo shān Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 /cháng xìu chènshān/ Áo khoác, áo choàng: 罩衫 /zhàoshān/ Áo dài: 长衫 /chángshān/ Áo khoác bông: 棉大衣 /mían dàyī/ Sườn xám: 旗袍 /qípáo/ Áo thể thao: 运动衫 /yùndòng shān/ Áo thun: 恤衫...
  28. AiroiD

    Phân biệt trợ từ trong tiếng Trung

    1. Điểm chung - Là ba trợ từ được sử dụng nhiều để liên kết giữa định ngữ với danh từ. - Đều được phát âm là /de/ và liên quan chặt chẽ với nhau 2. Điểm khác nhau: 的: - Vị trí: Đứng sau định ngữ. - VD: 白色的裙子/Báisè de qúnzi/: Cái váy màu trắng. 我的手机. /Wǒ de shǒujī/: Di động của tôi. 得...
  29. Bắp không hạt

    Tiếng Trung Tổng Hợp Từ Vựng Và Ngữ Phap Hsk1 Giáo Trình Chuẩn

    Tổng Hợp Từ Vựng Và Ngữ Pháp Hsk1 Giáo Trình Chuẩn Hiện nay nhu cầu học ngoại ngữ ngày càng tăng cao, không chỉ có ở giới trẻ, mà ngay cả những người lớn tuổi hay thậm chí là các em nhỏ cũng rất hứng thú trong việc chọn học một ngôn ngữ mới, một số ngôn ngữ được mọi người chọn học nhiều nhất...
  30. L

    Viết một đoạn văn ngắn về chủ đề Gia đình

    家庭 家庭对每个人都很重要. 对我来说家庭是最温暖的地方. 如果在生活当中遇到任何困难的事, 家庭永远无条件保护我. 小时候我爸爸妈妈经常问我: "你最爱爸爸还是妈妈?" 当时我不知道怎么回答他们. 我又问他们: "爸爸妈妈谁最爱我呢?" 这是轮到他们不知道怎么回答我. 我以为父母和孩子之间的感情不容易说清楚. 在我看来爸爸对我的感情和妈妈的不一样. 我小时候他们俩经常跟我一起玩, 一起开玩笑. 后来我长大了, 妈妈一直跟我聊天, 但是爸爸跟我越来越沉默. 我总以为他不疼我了. 有一天, 我的眼睛不舒服, 又红又疼. 爸爸和妈妈非常着急. 送我到医院看病的时候...
Back