Tiếng Trung Các lượng từ trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi susanhuynh, 25 Tháng sáu 2024.

  1. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    Bài viết này được tổng hợp trong quá trình mình tự học từ vựng tiếng Trung.

    Bài viết không bao gồm tất cả lượng từ trong tiếng Trung, mà chỉ là những từ trong quá trình mình tự học, mình gặp và ghi chú lại cho nên sẽ không tránh khỏi có sự thiếu sót.

    [​IMG]


    Định nghĩa: Lượng từ trong tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật, động tác

    Cấu trúc: số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ

    Phân loại: gồm có 3 loại lớn

    >>>Danh lượng từ: Đơn vị số lượng của người và vật

    比如:

    一只黑猫:một con mèo đen ‍⬛

    *Có thể thêm các từ chỉ thị như 这 (này, đây), 那 (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每(mỗi) vào phía trước.

    比如:这三头大牛:ba con bò to này

    >>>Động lượng từ: Đơn vị của động tác, hành động..

    *Động lượng từ chuyên dùng. Gồm có các lượng từ sau:次, 趟, 回, 遍, 下(儿), 顿, 番, 会(儿).

    这次来中国, 你打算做什么?

    Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì?

    他要来中国一趟.

    Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến.

    走一回:đi một hồi

    请你再说一遍, 我还没听清楚.

    Xin bạn nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ.

    我跟他才聊一下儿天.

    Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc.

    妈妈生气了, 骂我一顿.

    Mẹ nổi giận rồi, mang tôi một trận.

    哭/说/骂一番:khóc / nói / mắng một hồi

    还早嘛, 让我再睡一会儿吧!

    Còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi.

    *Động lượng từ phát sinh: Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi..

    比如:

    他踢我一脚.

    Cậu ấy đứa tôi một cái.

    你吃一口吧.

    Cậu ăn một miếng đi.

    >>>Thời lượng từ: Lượng từ của thời gian

    * * *Hình thức lặp lại lượng từ trong tiếng Trung: Dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn.

    比如:

    他一次次来找你, 你都不在.

    Anh ấy đến tìm cậu hết lần này đến lần khác, cậu điều không có mặt.

    他们一个个都很英俊.

    Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn.

    * * *Lượng từ ghép trong tiếng Trung. Là sự kết hợp hai lượng từ với nhau.

    比如:

    人次(lượt người), 班次(lượt bay), 辆次(lượt xe), 架次(lượt bay)
     
    Mộng Nguyệt CầmDuyên Yêu Yêu thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 28 Tháng sáu 2024
  2. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    1. 个:chiếc, cái, con..

    **Dùng cho người:

    一个人: Một con người

    一个学生:một học sinh

    那个美女:cô gái xinh đẹp kia

    每个小孩儿:một đứa trẻ

    **Dùng cho vật

    一个杯子:một cái ly

    一个枕头:một cái gối

    那个电脑:cái máy tính kia

    这个手机: Cái điện thoại này

    **Dùng cho các loại củ, quả

    哪个苹果: quả táo nào

    这个橘子: Quả quýt này

    十个香蕉: Mười quả chuối

    一个红薯:một củ khoai lang

    几个土豆: Mấy củ khoai tây

    **Dùng cho món ăn

    这个菜:món ăn này

    来一个鸡肉, 一个牛肉, 一个蔬菜和一个汤

    Cho tôi một món thịt gà, một món thịt bò, một món rau và một món canh
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  3. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    2. 本:quyển, cuốn

    Dùng cho các vật dạng cuốn, quyển

    这本书:quyển sách này

    几本词典: Mấy cuốn từ điển

    一本漫画:một cuốn truyện tranh

    这本杂志: Cuốn tạp chí này

    Lưu ý: Quyển vở là dạng quyển nhưng không dùng lượng từ 本 mà dùng lượng từ 个

    3. 张:tờ, tấm, bức, cái.. dùng cho các vật có bề mặt phẳng

    这张桌子:cái bàn này

    这张床: Cái giường này

    一张电影票: Một tấm vé xem phim

    一张地图: một tấm bản đồ

    一张纸:một tờ giấy

    哪张照片:bức ảnh nào

    两张机票:hai tấm vé máy bay
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  4. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    4. 辆:cái, chiếc (xe)

    **Dùng cho các loại xe

    一辆汽车:một cái ô tô

    这辆自行车:cái xe đạp này

    5. 件:cái, chiếc, kiện

    Dùng cho cái áo, sự việc, món quà, kiện hàng

    这件衣服:cái áo này

    一件衬衫: Một cái áo sơ mi

    那件毛衣: Cái áo len kia

    一件事情:một sự việc, một việc

    一件礼物:một món quà

    一件货: Một kiện hàng

    6. 条:con, cái, chiếc..

    Dùng cho các sự vật, động vật có hình dáng dài, mềm mại, uốn lượn.

    一条裙子:một chiếc váy

    一条裤子:một cái quần

    一条狗: Một con chó

    一条蛇: Một con rắn

    一条龙:một con rồng

    这条路:con đường này

    Dùng cho tin nhắn, mạng sống

    一条信息:một tin nhắn, một mẩu tin

    一条短信:một tin nhắn

    一条命: Một mạng sống

    7. 把:cái, chiếc

    Dùng cho các vật có cán cầm, tay cầm

    一把椅子:một cái ghế tựa

    一把凳子:một cái ghế đẩu

    一把刀: Một con dao

    一把剪刀:một cái kéo

    一把剑:một thanh kiếm

    一把雨伞:một cái ô

    Dùng cho bó rau, nải chuối

    一把菜:một bó rau

    一把香蕉:một nải chuối

    * * *Ngoài ra trong khẩu ngữ, 把 còn dùng cho một số động từ:

    快来拉我一把.

    Mau đến kéo tôi với.

    我们去帮他一把吧.

    Chúng ta đến giúp anh ấy đi.

    她摔倒了, 快过去扶她一把.

    Bà cụ bị ngã rồi, mau qua đỡ bà ấy dậy.

    8. 只:con, cái, chiếc

    Dùng cho hầu hết các con vật

    一只小猫:một con mèo con

    一只鸟: Một con chim

    一只奶牛:một con bò sữa

    两只老虎: Hai con hổ

    Dùng cho các vật đi theo đôi, khi nói một chiếc thì dùng lượng từ 只

    一只鞋子:một chiếc giày

    一只袜子:một chiếc vớ, tất

    一只手套:một cái găng tay

    9. 种:loại, chủng loại

    这种苹果甜不甜?

    Loại táo này có ngọt không?

    你要买哪一种?

    Bạn muốn mua loại nào?

    Dùng cho từ cảm giác, cuộc sống

    谁能理解我的这种感觉?

    Ai có thể hiểu cái cảm giác này của tôi? 这种生活我实在受不了了.

    Tôi thật sự không thể chịu nổi cuộc sống kiểu này.

    10. 瓶:chai, lọ, bình

    一瓶牛奶: Một chai sữa

    一瓶水: Một chai nước

    一瓶啤酒:một chai bia
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  5. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    11. 碗: Bát

    一碗米饭:một bát cơm

    一碗汤:một bát canh

    一碗粉:một tô phở

    12. 匹:con (ngựa)

    一匹马:một con ngựa

    13. 盘:đĩa

    一盘豆腐:một đĩa đậu phụ

    一盘鱼:một đĩa cá

    一盘花生米:một đĩa lạc rang

    14. 包: Gói, túi, bao

    一包糖: Một gói kẹo

    一包沙子:một bao cát

    一包水泥:một bao xi măng

    15. 头:con (con vật có hình thù to)

    一头牛:một con trâu (bò)

    一头猪:một con heo

    一头羊:một con cừu (dê)

    16. 台:cái, chiếc (một số đồ điện máy, máy móc)

    一台机器:một cái máy

    一台设备:một cái máy, một thiết bị

    这台电脑:cái máy tính này

    那台电视:cái ti vi kia

    17. 套:bộ

    一套衣服:một bộ quần áo

    一套设备:một blọ thiết bị, máy móc

    一套玩具: Một bộ đồ chơi

    Dùng cho căn nhà

    这套房子:căn nhà này

    18. 位:vị, ngài

    一位教授: Một vị giáo sư

    一位校长:một vị hiệu trưởng

    两位客人:hai vị khách

    19. 棵: Cái cây

    一棵树:một cái cây

    20. 颗:viên

    一颗药:một viên thuốc
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 8 Tháng bảy 2024
  6. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    21. 支: Cái, chiếc (bút)

    一支笔:một cái bút

    22. 朵:bông hoa, đám mây

    一朵花:một bông hoa

    一朵白云:một đám mây trắng

    23. 座:dùng cho ngọn núi, cây cầu, ngôi nhà

    一座山:một ngọn núi

    一座桥: Một cây cầu

    一座大楼:một tòa nhà lớn

    24. 幅: Bức (tranh)

    一幅画儿:một bức tranh

    25. 家: Dùng cho công ty, trường học, cơ quan (cách nói trang trọng, lịch sự)

    一家公司:một công ty

    这家大学:trường đại học này

    26. 块:cục, viên, hòn, miếng, mảnh..

    一块石头:một hòn đá

    一块糖:một viên kẹo

    一块蛋糕: Một miếng bánh kem

    一块手机:một cái điện thoại

    一块肉:một miếng thịt

    27. 帮: Dùng cho tốp, bọn (mang nghĩa tiêu cực)

    一帮孩子:một lũ trẻ con

    28. 场: Trận, cơn, cuộc.. dùng cho quá trình của sự việc

    一场雪:một trận tuyết

    Dùng cho hành động

    一大哭了一场: Khóc lớn một trận

    Dùng cho hoạt động văn nghệ thể dục (hiệp, vở)

    一场戏:một vở kịch

    29. 处:dùng cho địa điểm

    一处房子:một căn hộ

    30. 串:chùm, chuỗi, xâu

    一串钥匙:một chùm chìa khoá
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  7. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    31. 床:dùng cho chăn, đệm, ga giường

    一床被子:một cái chăn

    32. 次:lần

    去一次:đi một lần

    33. 丛:bụi, chùm, lùm.. dùng cho cây cỏ

    一丛树:một bụi cây

    34. 沓:xấp, chồng

    一沓纸:một chồng giấy

    35. 打/一打=12 cái

    一打笔:một tá bút (12 cây)

    36. 班:chuyến.. dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định

    一班飞机:một chuyến bay

    ** dùng cho một nhóm người (nhóm, tốp, đám)

    一班学生:một nhóm học sinh

    37. 瓣: Cánh, nhánh, múi.. dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi..

    一瓣蒜头:một nhánh tỏi

    **mảnh vỡ của vật thể

    碗摔成几瓣:bát vỡ thành mấy mảnh

    38. 杯:cốc, ly..

    一杯奶茶:một ly trà sữa

    39. 笔: Khoản, vụ

    一笔钱:một khoản tiền

    40. 遍:lần, lượt nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối

    复习两遍:ôn tập hai lần
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  8. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    41. 部: Dùng cho sách vở, phim ảnh

    一部电影:một bộ phim

    **dùng cho máy móc, xe cộ

    一部手机:một cái đi động

    42. 册:tập, quyển (sách vở)

    一册账簿:một quyển sổ kế toán

    43. 层:dùng cho vật xếp chồng chất, tầng

    三层意思:ba tầng ý nghĩa

    **dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp

    一层油:một lớp dầu

    44. 道:dùng trước từ chỉ vật có hình dài (dòng sông, con đường, sợ, ánh sáng)

    一道河:một con sông

    **dùng cho cửa, tường

    一道门:một cái cửa

    **dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi

    一道题:một câu (trong đề thi)

    **dùng cho món ăn

    一道菜:một món ăn

    45. 滴:giọt

    一滴汗:một giọt mồ hôi

    46. 点:điểm

    两点注意事项:hai điểm hạng mục chú ý

    47. 顶:dùng cho vật có đỉnh, chóp (mũ, màn, lều)

    一顶帽子:một cái mũ

    48. 栋:ngôi, tòa.. chỉ nhà

    一栋楼:một tòa nhà

    49. 堵:lượng từ của bức tường

    一堵墙:một bức tường

    50. 肚子:bụng đầy

    喝了一肚子凉风:hứng đầy gió lạnh
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  9. susanhuynh

    Bài viết:
    25
    51. 罐:hộp có nắp đậy, lon

    我家宝宝两个月就喝完一罐奶粉.

    Em bé nhà tôi 2 tháng là uống hết một hộp sữa bột.

    我做了好几罐泡菜, 送你一罐尝一尝.

    Tôi đã làm mấy hộp dưa chua, tặng bạn một hộp ăn thử.

    你一次能喝几罐啤酒?

    Cậu một lần có thể uống được mấy lon?
     
    Mộng Nguyệt Cầm thích bài này.
  10. Anna1708

    Bài viết:
    4
    Cơ mà tui thấy vẫn phải rèn luyện thêm tính kỉ luật nữa í. Ai bị lười, hay trì hoãn qt tới phát triển tư duy kỉ luật quản trị bản thân khum, tui vừa tham dự 1 dự án free á, ổn áp nha. Online ạ. Tui gửi tt nè
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...