Bài viết này được tổng hợp trong quá trình mình tự học từ vựng tiếng Trung. Bài viết không bao gồm tất cả lượng từ trong tiếng Trung, mà chỉ là những từ trong quá trình mình tự học, mình gặp và ghi chú lại cho nên sẽ không tránh khỏi có sự thiếu sót. Định nghĩa: Lượng từ trong tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật, động tác Cấu trúc: số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ Phân loại: gồm có 3 loại lớn >>>Danh lượng từ: Đơn vị số lượng của người và vật 比如: 一只黑猫:một con mèo đen ⬛ *Có thể thêm các từ chỉ thị như 这 (này, đây), 那 (kia, đó) hoặc từ chỉ số lượng như 每(mỗi) vào phía trước. 比如:这三头大牛:ba con bò to này >>>Động lượng từ: Đơn vị của động tác, hành động.. *Động lượng từ chuyên dùng. Gồm có các lượng từ sau:次, 趟, 回, 遍, 下(儿), 顿, 番, 会(儿). 这次来中国, 你打算做什么? Lần này tới Trung Quốc, anh dự định làm gì? 他要来中国一趟. Anh ấy muốn tới Trung Quốc một chuyến. 走一回:đi một hồi 请你再说一遍, 我还没听清楚. Xin bạn nói lại một lần nữa, tôi vẫn chưa nghe rõ. 我跟他才聊一下儿天. Tôi và anh ta mới nói chuyện được một lúc. 妈妈生气了, 骂我一顿. Mẹ nổi giận rồi, mang tôi một trận. 哭/说/骂一番:khóc / nói / mắng một hồi 还早嘛, 让我再睡一会儿吧! Còn sớm mà, để con ngủ thêm một lát nữa đi. *Động lượng từ phát sinh: Là những từ tạm thời được sử dụng làm đơn vị số lượng của động tác, hành vi.. 比如: 他踢我一脚. Cậu ấy đứa tôi một cái. 你吃一口吧. Cậu ăn một miếng đi. >>>Thời lượng từ: Lượng từ của thời gian * * *Hình thức lặp lại lượng từ trong tiếng Trung: Dùng để biểu thị số lượng, tần suất lớn. 比如: 他一次次来找你, 你都不在. Anh ấy đến tìm cậu hết lần này đến lần khác, cậu điều không có mặt. 他们一个个都很英俊. Bọn họ ai ai cũng đều rất anh tuấn. * * *Lượng từ ghép trong tiếng Trung. Là sự kết hợp hai lượng từ với nhau. 比如: 人次(lượt người), 班次(lượt bay), 辆次(lượt xe), 架次(lượt bay)
1. 个:chiếc, cái, con.. **Dùng cho người: 一个人: Một con người 一个学生:một học sinh 那个美女:cô gái xinh đẹp kia 每个小孩儿:một đứa trẻ **Dùng cho vật 一个杯子:một cái ly 一个枕头:một cái gối 那个电脑:cái máy tính kia 这个手机: Cái điện thoại này **Dùng cho các loại củ, quả 哪个苹果: quả táo nào 这个橘子: Quả quýt này 十个香蕉: Mười quả chuối 一个红薯:một củ khoai lang 几个土豆: Mấy củ khoai tây **Dùng cho món ăn 这个菜:món ăn này 来一个鸡肉, 一个牛肉, 一个蔬菜和一个汤 Cho tôi một món thịt gà, một món thịt bò, một món rau và một món canh
2. 本:quyển, cuốn Dùng cho các vật dạng cuốn, quyển 这本书:quyển sách này 几本词典: Mấy cuốn từ điển 一本漫画:một cuốn truyện tranh 这本杂志: Cuốn tạp chí này Lưu ý: Quyển vở là dạng quyển nhưng không dùng lượng từ 本 mà dùng lượng từ 个 3. 张:tờ, tấm, bức, cái.. dùng cho các vật có bề mặt phẳng 这张桌子:cái bàn này 这张床: Cái giường này 一张电影票: Một tấm vé xem phim 一张地图: một tấm bản đồ 一张纸:một tờ giấy 哪张照片:bức ảnh nào 两张机票:hai tấm vé máy bay
4. 辆:cái, chiếc (xe) **Dùng cho các loại xe 一辆汽车:một cái ô tô 这辆自行车:cái xe đạp này 5. 件:cái, chiếc, kiện Dùng cho cái áo, sự việc, món quà, kiện hàng 这件衣服:cái áo này 一件衬衫: Một cái áo sơ mi 那件毛衣: Cái áo len kia 一件事情:một sự việc, một việc 一件礼物:một món quà 一件货: Một kiện hàng 6. 条:con, cái, chiếc.. Dùng cho các sự vật, động vật có hình dáng dài, mềm mại, uốn lượn. 一条裙子:một chiếc váy 一条裤子:một cái quần 一条狗: Một con chó 一条蛇: Một con rắn 一条龙:một con rồng 这条路:con đường này Dùng cho tin nhắn, mạng sống 一条信息:một tin nhắn, một mẩu tin 一条短信:một tin nhắn 一条命: Một mạng sống 7. 把:cái, chiếc Dùng cho các vật có cán cầm, tay cầm 一把椅子:một cái ghế tựa 一把凳子:một cái ghế đẩu 一把刀: Một con dao 一把剪刀:một cái kéo 一把剑:một thanh kiếm 一把雨伞:một cái ô Dùng cho bó rau, nải chuối 一把菜:một bó rau 一把香蕉:một nải chuối * * *Ngoài ra trong khẩu ngữ, 把 còn dùng cho một số động từ: 快来拉我一把. Mau đến kéo tôi với. 我们去帮他一把吧. Chúng ta đến giúp anh ấy đi. 她摔倒了, 快过去扶她一把. Bà cụ bị ngã rồi, mau qua đỡ bà ấy dậy. 8. 只:con, cái, chiếc Dùng cho hầu hết các con vật 一只小猫:một con mèo con 一只鸟: Một con chim 一只奶牛:một con bò sữa 两只老虎: Hai con hổ Dùng cho các vật đi theo đôi, khi nói một chiếc thì dùng lượng từ 只 一只鞋子:một chiếc giày 一只袜子:một chiếc vớ, tất 一只手套:một cái găng tay 9. 种:loại, chủng loại 这种苹果甜不甜? Loại táo này có ngọt không? 你要买哪一种? Bạn muốn mua loại nào? Dùng cho từ cảm giác, cuộc sống 谁能理解我的这种感觉? Ai có thể hiểu cái cảm giác này của tôi? 这种生活我实在受不了了. Tôi thật sự không thể chịu nổi cuộc sống kiểu này. 10. 瓶:chai, lọ, bình 一瓶牛奶: Một chai sữa 一瓶水: Một chai nước 一瓶啤酒:một chai bia
11. 碗: Bát 一碗米饭:một bát cơm 一碗汤:một bát canh 一碗粉:một tô phở 12. 匹:con (ngựa) 一匹马:một con ngựa 13. 盘:đĩa 一盘豆腐:một đĩa đậu phụ 一盘鱼:một đĩa cá 一盘花生米:một đĩa lạc rang 14. 包: Gói, túi, bao 一包糖: Một gói kẹo 一包沙子:một bao cát 一包水泥:một bao xi măng 15. 头:con (con vật có hình thù to) 一头牛:một con trâu (bò) 一头猪:một con heo 一头羊:một con cừu (dê) 16. 台:cái, chiếc (một số đồ điện máy, máy móc) 一台机器:một cái máy 一台设备:một cái máy, một thiết bị 这台电脑:cái máy tính này 那台电视:cái ti vi kia 17. 套:bộ 一套衣服:một bộ quần áo 一套设备:một blọ thiết bị, máy móc 一套玩具: Một bộ đồ chơi Dùng cho căn nhà 这套房子:căn nhà này 18. 位:vị, ngài 一位教授: Một vị giáo sư 一位校长:một vị hiệu trưởng 两位客人:hai vị khách 19. 棵: Cái cây 一棵树:một cái cây 20. 颗:viên 一颗药:một viên thuốc
21. 支: Cái, chiếc (bút) 一支笔:một cái bút 22. 朵:bông hoa, đám mây 一朵花:một bông hoa 一朵白云:một đám mây trắng 23. 座:dùng cho ngọn núi, cây cầu, ngôi nhà 一座山:một ngọn núi 一座桥: Một cây cầu 一座大楼:một tòa nhà lớn 24. 幅: Bức (tranh) 一幅画儿:một bức tranh 25. 家: Dùng cho công ty, trường học, cơ quan (cách nói trang trọng, lịch sự) 一家公司:một công ty 这家大学:trường đại học này 26. 块:cục, viên, hòn, miếng, mảnh.. 一块石头:một hòn đá 一块糖:một viên kẹo 一块蛋糕: Một miếng bánh kem 一块手机:một cái điện thoại 一块肉:một miếng thịt 27. 帮: Dùng cho tốp, bọn (mang nghĩa tiêu cực) 一帮孩子:một lũ trẻ con 28. 场: Trận, cơn, cuộc.. dùng cho quá trình của sự việc 一场雪:một trận tuyết Dùng cho hành động 一大哭了一场: Khóc lớn một trận Dùng cho hoạt động văn nghệ thể dục (hiệp, vở) 一场戏:một vở kịch 29. 处:dùng cho địa điểm 一处房子:một căn hộ 30. 串:chùm, chuỗi, xâu 一串钥匙:một chùm chìa khoá
31. 床:dùng cho chăn, đệm, ga giường 一床被子:một cái chăn 32. 次:lần 去一次:đi một lần 33. 丛:bụi, chùm, lùm.. dùng cho cây cỏ 一丛树:một bụi cây 34. 沓:xấp, chồng 一沓纸:một chồng giấy 35. 打/一打=12 cái 一打笔:một tá bút (12 cây) 36. 班:chuyến.. dùng cho phương tiện giao thông khởi hành vào giờ nhất định 一班飞机:một chuyến bay ** dùng cho một nhóm người (nhóm, tốp, đám) 一班学生:một nhóm học sinh 37. 瓣: Cánh, nhánh, múi.. dùng cho vật tách nhỏ ở hoa, quýt, tỏi.. 一瓣蒜头:một nhánh tỏi **mảnh vỡ của vật thể 碗摔成几瓣:bát vỡ thành mấy mảnh 38. 杯:cốc, ly.. 一杯奶茶:một ly trà sữa 39. 笔: Khoản, vụ 一笔钱:một khoản tiền 40. 遍:lần, lượt nhấn mạnh động tác từ đầu đến cuối 复习两遍:ôn tập hai lần
41. 部: Dùng cho sách vở, phim ảnh 一部电影:một bộ phim **dùng cho máy móc, xe cộ 一部手机:một cái đi động 42. 册:tập, quyển (sách vở) 一册账簿:một quyển sổ kế toán 43. 层:dùng cho vật xếp chồng chất, tầng 三层意思:ba tầng ý nghĩa **dùng cho vật có thể bóc hoặc cạo từng lớp 一层油:một lớp dầu 44. 道:dùng trước từ chỉ vật có hình dài (dòng sông, con đường, sợ, ánh sáng) 一道河:một con sông **dùng cho cửa, tường 一道门:một cái cửa **dùng trước từ chỉ mệnh lệnh, đề mục, đề thi 一道题:một câu (trong đề thi) **dùng cho món ăn 一道菜:một món ăn 45. 滴:giọt 一滴汗:một giọt mồ hôi 46. 点:điểm 两点注意事项:hai điểm hạng mục chú ý 47. 顶:dùng cho vật có đỉnh, chóp (mũ, màn, lều) 一顶帽子:một cái mũ 48. 栋:ngôi, tòa.. chỉ nhà 一栋楼:một tòa nhà 49. 堵:lượng từ của bức tường 一堵墙:một bức tường 50. 肚子:bụng đầy 喝了一肚子凉风:hứng đầy gió lạnh
51. 罐:hộp có nắp đậy, lon 我家宝宝两个月就喝完一罐奶粉. Em bé nhà tôi 2 tháng là uống hết một hộp sữa bột. 我做了好几罐泡菜, 送你一罐尝一尝. Tôi đã làm mấy hộp dưa chua, tặng bạn một hộp ăn thử. 你一次能喝几罐啤酒? Cậu một lần có thể uống được mấy lon?
Cơ mà tui thấy vẫn phải rèn luyện thêm tính kỉ luật nữa í. Ai bị lười, hay trì hoãn qt tới phát triển tư duy kỉ luật quản trị bản thân khum, tui vừa tham dự 1 dự án free á, ổn áp nha. Online ạ. Tui gửi tt nè