心里有你的人 有人说, 真正心里有你的人, 不一定每天都说爱你, 但他一定会在你需要时, 给你最温暖的回应. 【Yǒurén shuō, zhēnzhèng xīn li yǒu nǐ de rén, bù yīdìng měitiān dū shuō ài nǐ, dàn tā yīdìng hùi zài nǐ xūyào shí, gěi nǐ zùi wēnnuǎn de húiyīng. 】 世间的感情千千万万, 唯有心里真正有你的人, 才会在风雨中为你撑起一片晴空. 【Shìjiān de gǎnqíng qiān qiān wàn wàn, wéi yǒu xīnlǐ zhēnzhèng yǒu nǐ de rén, cái hùi zài fēngyǔ zhōng wèi nǐ chēng qǐ yīpìan qíngkōng. 】 有些人, 你以为他心里有你, 因为他在你面前说了很多漂亮话, 承诺了很多未来的美好. 但当你需要他的时候, 他却总是 "刚好" 忙碌, 刚好不在. 【Yǒuxiē rén, nǐ yǐwéi tā xīn li yǒu nǐ, yīnwèi tā zài nǐ mìanqían shuōle hěnduō pìaolianghùa, chéngnuòle hěnduō wèilái dì měihǎo. Dàn dāng nǐ xūyào tā de shíhòu, tā què zǒng shì "gānghǎo" mánglù, gānghǎo bùzài. 】 这样的感情, 就像一阵风, 轻轻吹过, 却从未停留. 【Zhèyàng de gǎnqíng, jìu xìang yīzhènfēng, qīng qīng chuīguò, què cóng wèi tínglíu. 】 心里真正有你的人, 不会让你总是感觉空落落的, 他会在你不安时, 给你最踏实的陪伴. 【Xīnlǐ zhēnzhèng yǒu nǐ de rén, bù hùi ràng nǐ zǒng shì gǎnjué kōngluòluò de, tā hùi zài nǐ bù'ān shí, gěi nǐ zùi tàshí de péibàn. 】 在这个通讯发达的时代, 联系不再是困难的事. 【Zài zhège tōngxùn fādá de shídài, líanxì bù zài shì kùnnán de shì. 】 手机在手, 距离不再是问题. 真正心里有你的人, 不需要你一再提醒, 也不需要你一再等待. 【Shǒujī zài shǒu, jù lì bù zài shì wèntí. Zhēnzhèng xīn li yǒu nǐ de rén, bù xūyào nǐ yīzài tíxǐng, yě bù xūyào nǐ yīzài děngdài.. 】 他会主动关心你, 关心你的喜怒哀乐, 因为你早已成为他生活的一部分. 【Tā hùi zhǔdòng guānxīn nǐ, guānxīn nǐ de xǐ nù āiyuè, yīnwèi nǐ zǎoyǐ chéngwéi tā shēnghuó de yībùfèn. 】 无论他有多忙, 他都会抽出时间让你知道, 你在他的世界里, 占据着一个重要的位置. 【Wúlùn tā yǒu duōmáng, tā dūhùi chōuchū shíjiān ràng nǐ zhīdào, nǐ zài tā de shìjiè lǐ, zhànjùzhe yīgè zhòngyào de wèizhì. 】 有句话说得好, 爱不是说出来的, 而是做出来的. 【Yǒu jù hùashuō dé hǎo, ài bùshì shuō chūlái de, ér shì zuò chūlái de. 】 心里真正有你的人, 不会让你怀疑他的真心. 他的关心是真实的, 他的陪伴是温暖的, 他不会让你总是处在猜疑和不安之中. 【Xīnlǐ zhēnzhèng yǒu nǐ de rén, bù hùi ràng nǐ húaiyí tā de zhēnxīn. Tā de guānxīn shì zhēnshí de, tā de péibàn shì wēnnuǎn de, tā bù hùi ràng nǐ zǒng shì chù zài cāiyí hé bù'ān zhī zhōng. 】 你不需要一再追问, 也不需要反复确认, 因为他会用行动告诉你, 你在他心里, 是唯一. 【Nǐ bù xūyào yīzài zhuīwèn, yě bù xūyào fǎnfù quèrèn, yīnwèi tā hùi yòng xíngdòng gàosù nǐ, nǐ zài tā xīnlǐ, shì wéiyī. 】 (Nguồn: Wechat) Một số từ vựng 空落落: Kōngluòluò: Trống trải, trống vắng 踏实: Tàshí: Thiết thực, thực tế 通讯: Tōngxùn: Truyền thông, thông tấn, bản tin 占据: Zhànjù: Chiếm cứ, chiếm giữ 猜疑: Cāiyí: Ngờ vực, nghi ngờ không có căn cứ Tạm dịch Người có bạn trong tim Có người nói, người thật sự yêu bạn không nhất thiết nói yêu bạn mỗi ngày, nhưng khi bạn cần, người ấy nhất định sẽ cho bạn sự phản hồi ấm áp nhất. Tình cảm trên thế gian có hàng ngàn hàng vạn, nhưng chỉ người mà trong lòng có bạn mới không màng mưa gió, vì bạn chống đỡ cả bầu trời. Có những người, bạn nghĩ rằng trong lòng họ có bạn, bởi vì họ nói rất nhiều lời hoa mỹ trước mặt bạn, hứa hẹn rất nhiều lời về tương lai tốt đẹp. Nhưng khi bạn cần, họ lại "đúng lúc" có việc bận, "đúng lúc" không ở đó. Tình cảm như vậy giống như một cơn gió, nhẹ nhàng lướt qua, nhưng không ở lại. Người thật sự để bạn trong lòng, sẽ không để bạn cảm thấy cô đơn trống trải, người ấy sẽ cho bạn sự đồng hành thiết thực nhất khi bạn bất an. Ở thời đại truyền thông phát triển này, liên lạc không còn vấn đề nan giải. Điện thoại trên tay, khoảng cách không còn là vấn đề. Người trong lòng thật sự có bạn, sẽ không để bạn nhắc nhở, không để bạn chờ đợi.. Người ấy sẽ chủ động quan tâm đến bạn, quan tâm cảm xúc của bạn, bởi vì bạn đã sớm trở thành một phần trong cuộc sống của bạn ấy. Cho dù bận rộn thế nào, người ấy vẫn sẽ dành thời gian để bạn hiểu rằng, bạn giữ một vị trí quan trọng trong thế giới của người ấy. Có câu nói rất hay, yêu không cần nói ra, mà dùng hành động để thể hiện. Người trong lòng thực sự có bạn, sẽ không để bạn nghi ngờ tấm chân tình của người ấy. Sự quan tâm của người ấy là thật, sự đồng hành là ấm áp, người ấy sẽ không để bạn luôn cảm thấy ngờ vực và bất an. Bạn không cần truy hỏi, cũng không cần xác nhận nhiều lần, bởi vì người ấy sẽ dùng hành động để nói với bạn rằng, bạn là duy nhất ở trong lòng người ấy. (Bản dịch còn thiếu sót, mong mọi người góp ý)