Tiếng Trung Bài đọc: Tự giác không khó, hãy thử bắt đầu bằng 4 việc sau

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi AiroiD, 26 Tháng chín 2024.

  1. AiroiD

    Bài viết:
    54
    【夜读】自律并不难, 试试从这4件事做起​

    1. 找到一件感兴趣的事

    【1. Zhǎodào yī jìan gǎn xìngqù de shì】

    喜欢阅读的人, 并不觉得早起晨读很苦;喜欢跑步的人, 更享受挥汗如雨的快感.

    【Xǐhuān yuèdú de rén, bìng bù juédé zǎoqǐ chén dú hěn kǔ; xǐhuān pǎobù de rén, gèng xiǎngshòu huīhànrúyǔ de kùaigǎn. 】

    自律, 不是强迫自己接受某种生活方式, 而是找到一件感兴趣的事, 并将热情转化成内驱力.

    【Zìlǜ, bùshì qiǎngpò zìjǐ jiēshòu mǒu zhǒng shēnghuó fāngshì, ér shì zhǎodào yī jìan gǎn xìngqù de shì, bìng jiāng rèqíng zhuǎnhùa chéng nèi qū lì. 】

    决定做一件事不难, 难的是日复一日坚持下去. 唯有以热爱驱动, 才能让你在挑战面前不退缩, 在持续精进的过程中, 感知自律的快乐.

    【Juédìng zuò yī jìan shì bù nán, nán de shì rì fù yī rì jiānchí xìaqù. Wéi yǒu yǐ rè'ài qūdòng, cáinéng ràng nǐ zài tiǎozhàn mìanqían bù tùisuō, zài chíxù jīngjìn de guòchéng zhōng, gǎnzhī zìlǜ de kùailè. 】

    2. 设置一个阶段性目标

    【2. Shèzhì yīgè jiēdùan xìng mùbiāo】

    真正自律的人, 能够找准方向, 规划阶段性目标, 让自己的每一步都走得坚实有力.

    【Zhēnzhèng zìlǜ de rén, nénggòu zhǎo zhǔn fāngxìang, guīhùa jiēdùan xìng mùbiāo, ràng zìjǐ de měi yībù dōu zǒu dé jiānshí yǒulì. 】

    一口气跑完马拉松或许很难, 但你可以先将目标设置为每天跑2公里. 当你能够轻松完成, 再去挑战下一个目标时, 就会发现, 此前跑过的每一步, 都已逐渐积累成自律的一大步.

    【Yī kǒuqì pǎo wán mǎlāsōng huòxǔ hěn nán, dàn nǐ kěyǐ xiān jiāng mùbiāo shèzhì wèi měitiān pǎo 2 gōnglǐ. Dāng nǐ nénggòu qīngsōng wánchéng, zài qù tiǎozhàn xìa yīgè mùbiāo shí, jìu hùi fāxìan, cǐqían pǎoguò de měi yībù, dōu yǐ zhújìan jīlěi chéng zìlǜ de yī dà bù. 】

    3. 制定一份具体的计划

    【3. Zhìdìng yī fèn jùtǐ de jìhùa】

    计划是行动的导航, 路线清楚, 才不会迷路. 想要变得更加自律, 你可以从现在开始, 给自己制定一份具体的、容易执行的计划, 并努力完成.

    【Jìhùa shì xíngdòng de dǎoháng, lùxìan qīngchǔ, cái bù hùi mílù. Xiǎng yào bìan dé gèngjiā zìlǜ, nǐ kěyǐ cóng xìanzài kāishǐ, jǐ zìjǐ zhìdìng yī fèn jùtǐ de, róngyì zhíxíng de jìhùa, bìng nǔlì wánchéng. 】

    想要早睡, 就按时熄灯休息, 不把手机带在身边;计划看书, 就每天固定一个时间, 安静读上几页.. 自律是一个漫长的过程, 只要每天保持进步, 人生就一直在前进.

    【Xiǎng yào zǎo shùi, jìu ànshí xídēng xiūxí, bù bǎ shǒujī dài zài shēnbiān; jìhùa kànshū, jìu měitiān gùdìng yīgè shíjiān, ānjìng dú shàng jǐ yè.. zìlǜ shì yīgè màncháng de guòchéng, zhǐyào měitiān bǎochí jìnbù, rénshēng jìu yīzhí zài qíanjìn. 】

    4. 给自己一些 "正向激励"

    【4. Jǐ zìjǐ yīxiē "zhèng xìang jīlì" 】

    通往自律的道路, 并不好走. 当你完成了一项充满挑战的计划, 或是达成了某个阶段性目标, 不妨给自己设定一些 "正向激励" :去看一场喜欢的电影, 或是送给自己一个小礼物.

    【Tōng wǎng zìlǜ de dàolù, bìng bù hǎo zǒu. Dāng nǐ wánchéngle yī xìang chōngmǎn tiǎozhàn de jìhùa, huò shì dáchéngle mǒu gè jiēdùan xìng mùbiāo, bùfáng jǐ zìjǐ shè dìng yīxiē "zhèng xìang jīlì" : Qù kàn yī chǎng xǐhuān de dìanyǐng, huò shì sòng jǐ zìjǐ yīgè xiǎo lǐwù. 】

    聪明的自律者, 都懂得张弛有度, 劳逸结合. 在及时的反馈中, 让自律成为一种习惯, 我们就能收获自己想要的人生.

    【Cōngmíng de zìlǜ zhě, dōu dǒngdé zhāngchí yǒu dù, láo yì jiéhé. Zài jíshí de fǎnkùi zhōng, ràng zìlǜ chéngwéi yī zhǒng xígùan, wǒmen jìu néng shōuhuò zìjǐ xiǎng yào de rénshēng. 】

    (Nguồn: Wechat)​

    Từ vựng

    自律: Zìlǜ: Tự giác kỉ luật

    强迫【qiǎngpò】: Ép buộc, cưỡng bức

    驱动【qūdòng】: Trình điều khiển thiết bị; lái xe; thúc đẩy

    规划【guīhùa】: Quy hoạch, kế hoạch

    马拉松【mǎlāsōng】 :(cuộc đua) Ma – ra – thon

    逐渐【zhújìan】: Dần dần

    路线【lùxìan】: Lộ trình

    执行【zhíxíng】: Chấp hành, thực hiện

    激励【jīlì】: Khuyến khích, cổ vũ

    劳逸结合【láo yì jiéhé】 :(thành ngữ) cân bằng giữa làm việc và nghỉ ngơi

    反馈【fǎnkùi】: Phản hồi

    收获【shōuhuò】: Thu hoạch, gặt hái

    Tạm dịch

    Tự giác kỉ luật không khó, hãy thử bắt đầu bằng 4 việc sau​

    1, Tìm việc mà bản thân mình thấy hứng thú

    Người thích đọc sách không cảm thấy việc dậy sớm đọc sách là khổ, còn người thích chạy bộ tận hưởng cảm giác đổ mồ hôi như mưa. Kỉ luật, không phải ép buộc bản thân mình phải sống theo cách sống như thế nào, mà là tìm được việc khiến mình thấy hứng thú và biến nhiệt huyết thành động lực nội tại.

    Quyết định làm việc gì không khó, điều khó khăn là tiếp tục kiên trì từ ngày này qua ngày khác. Chỉ khi được sự nhiệt tình thúc đẩy, bạn mới có thể không chùn bước khi đối mặt với khó khăn và trong quá trình không ngừng tiến bộ, cảm nhận được niềm vui của tính kỉ luật tự giác.

    2, Xây dựng mục tiêu của từng giai đoạn

    Người thật sự tự giác có thể tìm được phương hướng chính xác, lập kế hoạch cho mục tiêu của từng giai đoạn, để mỗi bước đi của bản thân đều vững mạnh.

    Có lẽ rất khó để hoàn thành đường chạy marathon một mạch, nhưng bạn có thể đặt mục tiêu chạy bộ 2 ki - lô - mét mỗi ngày. Khi bạn có thể dễ dàng hoàn thành, vậy thì hãy đi thách thức mục tiêu tiếp theo và khi đó bạn sẽ phát hiện, mỗi bước chạy trước kia, đều dần dần tích lũy thành bước tiến lớn về sự tự giác, kỉ luật.

    3, Đặt ra một bản kế hoạch cụ thể

    Kế hoạch là chỉ dẫn của hành động, lộ trình rõ ràng mới không bị lạc đường. Muốn trở nên tự giác hơn, bạn có thể bắt đầu từ bây giờ, đặt ra cho bản thân một kế hoạch cụ thể, thực hiện nghiêm túc kế hoạch đó, cố gắng nỗ lực hoàn thành.

    Muốn đi ngủ sớm, vậy thì tắt đèn nghỉ ngơi đúng giờ, không mang điện thoại theo mình; kế hoạch đọc sách, thì cố định vào mỗi ngày, yên lặng đọc vài trang sách.. Tự giác kỉ luật là một quá trình lâu dài, chỉ cần mỗi ngày kiên trì tiến bước, cuộc sống cũng sẽ tiếp tục tiến về phía trước.

    4, Cho bản thân một chút "động lực tích cực"

    Để đi đến con đường tự giác kỉ luật, tất nhiên là không dễ đi. Khi bạn hoàn thành một dự án đầy thử thách, hoặc là hoàn thành mục tiêu của giai đoạn nào đó, bạn cũng có thể cho bản thân một chút "động lực tích cực" : Xem một bộ phim mình yêu thích, hoặc tự tặng mình một món quà nhỏ.

    Tự giác kỉ luật một cách thông minh là biết cách thư giãn có chừng mực, cân bằng giữa làm việc và nghỉ ngơi. Giữa những phản hồi kịp thời, hãy để tính tự giác kỉ luật thành thói quen, chúng ta sẽ có được cuộc sống như mong muốn.

    (Bản dịch còn thiếu sót, mong mọi người góp ý)​
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...