[SIZE=4][COLOR=#00b359]Các câu thoại về mua sắm[/COLOR][/SIZE] 1,Mua dưa hấu A: 老板,这个西瓜多少钱? Lǎobǎn, zhège xīguā duōshǎo qían? B:西瓜五块一斤 Xīguā wǔ kùai yī jīn A:那我买一个西瓜 Nà wǒ mǎi yīgè xīguā B:好的,四斤,二十块钱 Hǎo de, sì jīn, èrshí kùai qían A:谢谢,你的 Xièxiè, nǐ de B:谢谢,下次再来! Xièxiè, xìa cì zàilái! Từ vựng: 老板 /lǎobǎn/ Ông chủ, bà chủ, chị chủ 西瓜 /xīguā/Dưa hấu 瓜 /guā/ Dưa (các loại quả dưa) 下次 /xìacì/ Lần sau, lần tới 块 /kùai/ Đồng, tệ 斤 /jīn/ Cân (1 cân Trung Quốc = 0.5 Kg) 钱 /qían/ Tiền 买/mǎi/ Mua 2,Mua quả vải và táo A:老板,苹果怎么卖? Lǎobǎn, píngguǒ zěnme mài? B:三块一斤 Sān kùai yī jīn A:那荔枝果呢? Nà lìzhī guǒne ? B:荔枝四块,你还要别的吗? Lìzhī sì kùai, nǐ hái yào bié de ma? A:不要,给我一斤荔枝和二斤苹果 Bùyào, gěi wǒ yī jīn lìzhī hé èr jīn píngguǒ B:好的,你的果 Hǎo de, nǐ de guǒ 苹果 /píngguǒ/ quả táo 果 /guǒ/ quả 卖 /mài/ bán 荔枝 /lìzhī/ (quả) vải thiều 别的 /biéde/ cái khác, thứ khác, gì khác 3,Mua váy A:这个裙子真好看,我可以试试吗? Zhège qúnzi zhēn hǎokàn, wǒ kěyǐ shì shì ma? B:可以的,随便你挑 Kěyǐ de, súibìan nǐ tiāo A:这个裙子多少钱? Zhège qúnzi duōshǎo qían? B:五十块钱 Wǔshí kùai qían A: 能便宜一点吗? Néng píanyí yīdiǎn ma? B:那给你少五块的,不能更便宜 Nà gěi nǐ shǎo wǔ kùai de, bùnéng gèng píanyí A:好的,谢谢老板,我扫码 Hǎo de, xiē xiē lǎo bǎn, wǒ sǎo mǎ B:好的,谢谢,下次再来 Hǎo de, xièxiè, xìa cì zàilái 裙子 /qúnzi/ váy, chân váy 试试 /shìshì/ thử (đồ) 能=可以 /néng=kěyǐ/ có thể 便宜 /píanyī/ rẻ 一点 /yīdiǎn/ chút, một chút 随便 /súibiān/ tuỳ (bạn), tuỳ tiện, 挑 /tìao/ chọn 扫码 /sǎomǎ/ quét mã 4, Mua cải thảo A:你好,你要买什么? Nǐhǎo, nǐyāomǎishénme? B:你好,这里有白菜吗? Nǐhǎo, zhēlǐyǒubáicàima? A:这里有的,你要多少? Zhēlǐyǒude, nǐyāomǎiduōshǎo? B:拿给我三斤吧 Nágěiwǒsānjīnba A:好,你的菜 Hǎo, nǐdecài B:谢谢 Xiēxiē 白菜 /bái cài/ cải thảo, cải trắng, cải bao 菜 /cài/ các loại rau nói chung, món ăn nói chung 这里 /zhēlǐ/ Chỗ này, ở đây, ở chỗ này Dịch nghĩa: 1, Mua dưa hấu A: Ông chủ, quả dưa hấu này giá bao nhiêu tiền? B: Dưa hấu giá 5 nhân dân tệ (5 đồng) một cân. A: Được, vậy tôi mua một quả dưa hấu B: Được rồi, bốn cân, hai mươi nhân dân tệ (20 đồng) A: Cảm ơn ông chủ B: Cảm ơn bạn, lần sau lại ghé mua nhé! 2, Mua quả vải và táo A: Ông chủ, táo bán thế nào vậy? B: Ba nhân dân tệ một cân A: Vải thì sao ạ? B: Bốn tệ một cân, bạn có muốn mua thêm gì khác nữa không? A: Không ạ, cho tôi một cân vải và hai cân táo B: Vâng ạ, trái cây của bạn đây 3, Mua váy A: Chiếc váy này đẹp quá! Tôi có thể thử nó được không? B: Được chứ, bạn cứ thử thoải mái nhé A: Chiếc váy này giá bao nhiêu? B: Năm mươi tệ A: Có thể bán rẻ hơn được không? B: Vậy tôi bớt cho bạn năm tệ. Không thể bớt thêm được nữa đâu nhé A: Vâng ạ, cảm ơn bà chủ, tôi quét mã B: Được ạ, cảm ơn bạn, lần sau quay lại nhé 4, Mua cải thảo (cải trắng, cải bao) A: Xin chào, bạn muốn mua gì vậy? B: Xin chào, ở đây có bán cải thảo không? A: Ở đây có cải thảo, bạn muốn mua bao nhiêu? B: Lấy cho mình 3 cân A: Được, cải của bạn đây B: Cảm ơn bạn Cách tự học tiếng Trung của mình chủ yếu là mình học qua các đoạn hội thoại, vì nó chính là những tình huống, ngữ cảnh trong thực tế, học qua hội thoại mình sẽ học được các từ vựng mới quan trọng là từ mới đó được sử dụng như thế nào, có ý nghĩa ra sao qua từng bối cảnh, vì vậy sẽ giúp mình nhớ sâu và nhớ lâu hơn. Đây là phương pháp học mà mình thấy hiệu quả nhất, hy vọng sẽ giúp ích được cho các bạn Chúc các bạn tự học thành công Mình tự học HSK3, giờ đang tự học thêm HSK4, không phải dân chuyên đâu ạ, nếu có sai sót hay góp ý gì các bạn gửi qua email: [email protected] giúp mình nhé. Mình xin cảm ơn rất nhiều Nếu thấy bài viết hay thì ấn thích và tặng xu cho mình để mình có động lực viết thêm các bài khác nha!
[COLOR=#00b300]Chủ đề sức khoẻ[/COLOR] 1,Đi thăm bạn 小红:小钱晚上好,听说你生病了,我来看你 Xiǎo hóng: Xiǎoqían wǎnshàng hǎo, tīng shuō nǐ shēngbìngle, wǒ lái kàn nǐ 小钱:谢你,我身体还好 Xiǎoqían: Xiè nǐ, wǒ shēntǐ hái hǎo 小红:你的腿现在还疼吗? Xiǎo hóng: Nǐ de tuǐ xìanzài hái téng ma? 小钱:我已经不疼了 Xiǎoqían: Wǒ yǐjīng bù téngle 小红:那真好,医生说什么时候能出院? Xiǎo hóng: Nà zhēn hǎo, yīshēng shuō shénme shíhòu néng chūyùan? 小钱:医生跟我说明天就可以出院了 Xiǎoqían: Yīshēng gēn wǒ shuōmíngtiān jìu kěyǐ chūyùanle 小红:那明天我来帮你回家 Xiǎo hóng: Nà míngtiān wǒ lái bāng nǐ húi jiā 小钱:真好,谢谢你,明天我等你来 Xiǎoqían: Zhēn hǎo, xièxiè nǐ, míngtiān wǒ děng nǐ lái 小红:好,时间不早了,我先回去,明天再来 Xiǎo hóng: Hǎo, shíjiān bù zǎole, wǒ xiān húiqù, míngtiān zàilái 小钱:好,再见 Xiǎoqían: Hǎo, zàijìan 小红:晚安 Xiǎo hóng: Wǎn'ān 晚上 /wǎn'shāng/ buổi tối 生病 /shēngbìng/ bị bệnh, sinh bệnh 身体 /shēntǐ/ thân thể 腿 /tuǐ/ chân 现在 /xìanzài/ bây giờ 疼 /téng/ đau 已经 /yǐjīng/ đã 医生 /yīshēng/ bác sĩ 什么时候 /shénme shíhòu/ khi nào 出院 /chūyùan/ xuất viện 明天 /míng tiān/ ngày mai 帮 /bāng/ giúp 回家 /húi jiā/ về nhà 等 /děng/ đợi 时间 /shíjiān/ thời gian 晚安 /wǎn'ān/ chúc ngủ ngon 2, 老婆:喂,老公,小宝发烧了 Lǎopó: wèi, lǎogōng, xiǎo bǎo fāshāole 老公:等我五分钟,我马上回去,你快准备去医院 Lǎogōng: Děng wǒ wǔ fēnzhōng, wǒ mǎshàng húiqù, nǐ kùai zhǔnbèi qù yīyùan 老婆:好,我帮他穿衣服就好了 Lǎopó: Hǎo, wǒ bāng tā chuānyīfú jìu hǎole 老公:我来了,快上车 Lǎogōng: Wǒ láile, kùai shàng chē 老婆:我们好了,快开吧 Lǎopó: Wǒmen hǎole, kùai kāi ba 喂 /wèi/ alo 老公 /lǎogōng/ chồng 老婆 /lǎopó/ vợ 小宝 /xiǎo bǎo/ Tiểu Bảo (con) 发烧 /fāshāo/ bị sốt, phát sốt 分钟 /fēnzhōng/ phút 马上 /mǎshàng/ ngay lập tức 准备 /zhǔnbèi/ chuẩn bị 医院 /yīyùan/ bệnh viện 穿 /chuān/ mặc 衣服 /yīfú/ quần áo, y phục 上车 /shàng chē/ lên xe 快 /kùai/ nhanh, mau, lẹ 开 /kāi/ lái (xe) 3, 病人:请问,您是黄医生吗? Bìngrén: Qǐngwèn, nín shì húang yīshēng ma? 医生:对是我,你要帮什么事? Yīshēng: Dùi shì wǒ, nǐ yào bāng shénme shì? 病人:我这几天发烧和流鼻涕,想去看看是什么病 Bìngrén: Wǒ zhè jǐ tiān fāshāo hé líu bítì, xiǎng qù kàn kàn shì shénme bìng 医生:你是经常的感冒,不用太担心,回家安我的药吃就好了.如果四天不好你应该再来见我 Yīshēng: Nǐ shì jīngcháng de gǎnmào, bùyòng tài dānxīn, húi jiā ān wǒ de yào chī jìu hǎole. Rúguǒ sì tiān bù hǎo nǐ yīnggāi zàilái jìan wǒ 病人:好的,谢谢医生 Bìngrén: Hǎo de, xièxiè yīshēng 请问 /qǐngwèn/ xin hỏi, cho hỏi (biểu đạt một cách lịch sự) 您 /nín/ ông, ngài (xưng hô với người già hơn, cao hơn bản thân) 黄医生 /húang yīshēng/ bác sĩ Hoàng 对 /dùi/ đúng, phải 事 /shì/ chuyện (sự việc) 这几天 /zhè jǐ tiān/ mấy ngày nay 流鼻涕 /líu bítì/ sổ mũi 经常 /jīngcháng/ thường xuyên 感冒 /gǎnmào/ cảm mạo 不用 /bùyòng/ không cần 太 /tài/ quá ... 担心 /dānxīn/ lo lắng 药 /yào/ thuốc 如果 /rúguǒ/ nếu như 应该 /yīnggāi/ nên 4, 医生:你好,你身体哪里不舒服? Yīshēng: Nǐ hǎo, nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú? 病人:今天我在吃早饭,十分钟后就感觉肚子疼和拉肚子 Bìngrén: Jīntiān wǒ zài chī zǎofàn, shí fēnzhōng hòu jìu gǎnjué dùzi téng hé lādùzi 医生:那早饭你吃了什么? Yīshēng: Nà zǎofàn nǐ chīle shénme? 病人:我在饭店吃了一碗面 Bìngrén: Wǒ zài fàndìan chīle yī wǎn mìan 医生:以前你有没有对面过敏吗? Yīshēng: Yǐqían nǐ yǒu méiyǒu dùimìan guòmǐn ma? 病人:我不过敏 Bìngrén: Wǒ bù guòmǐn 医生:你以前已经吃过这个饭店的面吗? Yīshēng: Nǐ yǐqían yǐjīng chīguò zhège fàndìan de mìan ma? 病人:我吃过了,没什么事 Bìngrén: Wǒ chīguòle, méishénme shì 医生:你的病是不那么重,不用太担心,这是你的药单,准时吃药会变好了 Yīshēng: Nǐ de bìng shì bù nàme zhòng, bùyòng tài dānxīn, zhè shì nǐ di yào dān, zhǔnshí chī yào hùi bìan hǎole 病人:好的,谢您 Bìngrén: Hǎo de, xiè nín (不)舒服 /shūfú/ (không) thoải mái 吃早饭 /chī zǎofàn/ ăn bữa sáng 感觉 /gǎnjué/ cảm giác 肚子疼 /dùzi téng/ đau bụng 拉肚子 /lādùzi / tiêu chảy, đi ngoài phân lỏng 饭店 /fàndìan/ nhà hàng, tiệm ăn, quán ăn 一碗面 /yī wǎn mìan/ một bát mì 以前 /yǐqían/ trước đây 过敏 /guòmǐn/ dị ứng 已经 /yǐjīng/ đã 药单 /yào dān/ đơn thuốc 变好 /bìan hǎo/ trở nên tốt hơn Dịch nghĩa 1, Tiểu Hồng: Chào buổi tối, Tiểu Thiên. Tớ nghe nói cậu bị ốm nên tớ đến thăm cậu Tiểu Thiên: Cảm ơn cậu, tớ vẫn khỏe Tiểu Hồng: Bây giờ chân cậu còn đau không? Tiểu Thiên: Tớ không còn thấy đau nữa rồi Tiểu Hồng: Vậy tốt quá. Bác sĩ nói khi nào cậu có thể xuất viện? Tiểu Thiên: Bác sĩ nói với tớ rằng ngày mai tớ có thể xuất viện. Tiểu Hồng: Vậy ngày mai tớ sẽ đến giúp cậu về nhà Tiểu Thiên: Ừm tốt quá, cảm ơn cậu, ngày mai tớ sẽ chờ cậu đấy. Tiểu Hồng: Được rồi, muộn rồi tớ về trước đây, tớ sẽ quay lại vào ngày mai. Tiểu Thiên: Được rồi, tạm biệt Tiểu Hồng: Chúc ngủ ngon 2, Vợ: Alo, chồng ơi, Tiểu Bảo phát sốt rồi. Chồng: Đợi anh năm phút nhé, anh sẽ về nhà ngay. Vợ: Ừm, em mặc quần áo ấm cho bé là xong rồi. Chồng: Anh về đây rồi, mau lên xe đi Vợ: Được rồi, anh lái xe đi 3. Bệnh nhân: Xin hỏi, ông có phải là bác sĩ Hoàng không? Bác sĩ: Đúng là tôi đây, Bạn cần giúp đỡ gì không? Bệnh nhân: Mấy hôm nay tôi bị sốt và sổ mũi, tôi muốn đi khám xem bệnh gì. Bác sĩ: Anh bị cảm lạnh thông thường thôi, đừng lo lắng quá nhé, về nhà uống thuốc tôi kê là sẽ ổn thôi. Nếu bốn ngày không đỡ hơn thì bạn nên quay lại gặp tôi. Bệnh nhân: Vâng, cảm ơn bác sĩ 4. Bác sĩ: Chào bạn, bạn cảm thấy khó chịu ở đâu? Bệnh nhân: Hôm nay tôi đang ăn sáng thì mười phút sau tôi cảm thấy đau bụng và tiêu chảy. Bác sĩ: Bữa sáng cậu ăn gì thế? Bệnh nhân: Tôi đã ăn một tô mì ở nhà hàng Bác sĩ: Trước đây bạn đã từng bị dị ứng mì bao giờ chưa? Bệnh nhân: Tôi chưa bị dị ứng mì bao giờ Bác sĩ: Bạn đã từng ăn mì ở nhà hàng này chưa? Bệnh nhân: Tôi đã từng ăn rồi, không có chuyện gì xảy ra cả Bác sĩ: Bệnh của bạn cũng không nghiêm trọng lắm đâu. Đây là đơn thuốc của bạn. Nhớ uống thuốc đúng giờ bạn sẽ khỏi nhanh thôi. Bệnh nhân: Vâng ạ, cảm ơn bác sĩ. Mình đã quay trở lại rồi đây, học tiếp thui nào các bạn ơi!