Tên 4r @Diiii Bài viết có lỗi sai: Tản Văn - Tháng Năm Vội Vã - Nguyễn Trang Lỗi sai: 4 Chương 2: Giã giời -> rã rời Chương 4 Mìn -> mình 17h chiều -> năm giờ chiều Dàng -> dành
Tên 4r: @Paddington Bài viết có lỗi sai: Kinh Dị - Tị Trần Ngược - Paddington Lỗi sai 22 Bấm để xem 1. NGa -> Nga 2. TRu -> Tru 3. LÂu-> Lâu 4. TAm -> Tam (x2) 6. Dong chơi -> rong chơi 7. Dầu tiên -> đầu tiên 8. Lơ ngác -> ngơ ngác 9. Hts? 10. Đóng sấp -> đóng sập 11. Déo -> đéo 12. Ỏi-> hỏi 13. BÂy -> Bây 14. Trêm -> trên 15. Lang can -> lan can 16. Xướng -> xuống 17. LĂn -> Lăn 18. Ha HA- >Ha ha 19. Tin đau -> tin đâu 20. TA-> ta 21. Mị người -> mấy người 22. CÁc -> Các
Tên 4r: @Hạo Nguyệt Bài viết có lỗi sai: Truyện Ngắn - Tình Cảm Không Nên Có - Hạo Nguyệt Lỗi sai: 1 (đăm thẳng -> đâm thẳng)
Tên 4r: @Họa tâm sư Bài viết có lỗi sai Truyện Ngắn - Tình Duyên Thế Gian - Họa Tâm Sư Lỗi sai: 5 Thủa nhỏ -> thuở nhỏ Trù trì -> trụ trì Tụ trì-> trụ trì Thấm thoắt -> thấm thoát Điều tỏ ra -> đều tỏ ra
Mình xin lỗi nha, mình sẽ chú ý vấn đề này hơn ạ. Với lại từ chạm mắt không phải sai đâu ạ, cái đấy là mình gõ như thế ấy. Vì thường thì lúc thích thầm ai đó thì chỉ dám liếc mắt nhìn họ thôi đúng không? Cho nên, từ chạm mắt ở đây là mình chỉ lúc mà đang nhìn lén, tự dưng crush cũng quay ra nhìn mình ấy ạ
Tên 4r: @Chiên Min's Bài viết có lỗi sai: (Full) [Đồng Nhân] [Ma Đạo Tổ Sư] Những Chuyện Chưa Kể - Bạn Đến Chơi Nhà Lỗi sai: 440 (sai chính tả) Bấm để xem Văn án: 1. Bất chi bất giác -> bất tri bất giác 2. Nhưng năm -> những năm 3. Đoạn Táng Cương -> Loạn Táng Cương 4. Trú nhớ -> trí nhớ Chương 1: 5. Điên loan đảo thượng -> điên loan đảo phượng 6. Hào tan -> hòa tan 7. Cui vẻ -> vui vẻ 8. Thức dạy -> thức dậy 9. Ngôi dậy -> ngồi dậy 10. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x8) 11. Tử khí tức -> cỗ khí tức 12. Người Lam -> người Lam gia 13. Thật thể -> thân thể 14. Chổ -> chỗ 15. Trần tình -> Trần Tình 16. Nắm chăc -> nắm chặt 17. Thởi điểm -> thời điểm 18. Cổ thân thể -> cỗ thân thể Chương 2: 19. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ 20. Mạch ngạch -> mạt ngạch 21. Thẳng thắng -> thẳng thắn 22. Bổng nhiên -> bỗng nhiên 23. Bổng bị -> bỗng bị 24. Đầu cuối -> đầu cúi 25. Nắm chặc -> nắm chặt 26. Bải cỏ -> bãi cỏ 27. Toán loạn -> tán loạn 28. Chổ này -> chỗ này 29. Tối với -> đối với 30. Ầng ật -> ầng ậc 31. Đưa mạt ngạch -> đem mạt ngạch 32. Ôm chặc -> ôm chặt 33. Là bết -> là biết Chương 3: 34. Nữa tỉnh nữa mê -> nửa tỉnh nửa mê 35. Tư Truy -> Tư Truy 36. Kim lân đìa -> Kim Lân đài 37. Theo mặc -> theo mặt 38. Con em -> con cháu (x2) 39. Đã ghẹn -> đã nghẹn 40. Nhìn Y -> nhìn y 41. Cột chặc -> cột chặt 42. Vẽ mặt -> vẻ mặt 43. Quái lại -> quái lạ 44. Cuối xuống -> cúi xuống 45. Tiểu Bình quả -> Tiểu Bình Quả 46. Nhóp nhép có -> nhóp nhép cỏ 47. Ngụy Vô tiện -> Ngụy Vô Tiện 48. Chổ ở -> chỗ ở 49. Mạch ngạch -> mạt ngạch 50. Đoan chánh -> đoan chính 51. Ngụy Vô Tiện Đành -> Ngụy Vô Tiện đàn 52. Đồn ăn -> đồ ăn 53. Như thề nào -> như thế nào 54. Cuối đầu -> cúi đầu 55. Bải cỏ -> bãi cỏ 56. Chổ khác -> chỗ khác 57. Cuối xuống -> cúi xuống 58. Bôn họ -> bọn họ 59. Có vẽ -> có vẻ 60. Kêu hãnh -> kiêu hãnh 61. Ôm chặc -> ôm chặt 62. Chậc vật -> chật vật 63. Xỏa dài -> xõa dài 64. Rỏ nét -> rõ nét 65. Mạch ngạch -> mạt ngạch 66. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ 67. Rời rạt -> rời rạc 68. Lột ra -> lọt ra 69. Vui vẽ -> vui vẻ 70. Điềm nhiêm -> điềm nhiên 71. Mĩm cười -> mỉm cười (x3) 72. Nhất lên -> nhấc lên 73. Hậu nguyệt -> hậu huyệt 74. Căng bản -> căn bản 75. Toán loạn -> tán loạn 76. Ôm chặc -> ôm chặt (x2) Chương 4: 77. Đẩm máu -> đẫm máu 78. Nổi nhớ -> nỗi nhớ 79. Gữi về -> gửi về Chương 5: 80. Đau đờn -> đau đớn 81. Khoát lên -> khoác lên 82. Los angeles -> Los Angeles 83. Sư hòa trộn -> sự hòa trộn 84. Có vẽ -> có vẻ 85. Lam hi Thần -> Lam Hi Thần 86. Ngồi Yên -> ngồi yên 87. Mĩm cười -> mỉm cười 88. Chổ này -> chỗ này 89. Nay này -> nơi này 90. Vẽ mặt -> vẻ mặt 91. Rất khác -> rất khát 92. Nhẹ nhành -> nhẹ nhàng 93. Rở thành -> trở thành 94. Lô tâm -> Lô Tâm 95. Bổng chốc -> bỗng chốc 96. Thư giản -> thư giãn 97. Tạm nham -> tạp nham 98. Ngủ quan -> ngũ quan 99. Chổ nào -> chỗ nào 100. Dọa gần đây -> dạo gần đây 101. Đến nổi -> đến nỗi 102. Tái hợt -> tái nhợt 103. Đảo quan -> đảo quanh 104. Tại chổ -> tại chỗ 105. Lam trạm -> Lam Trạm 106. Thắc mắt -> thắc mắc Chương 6: 107. Cợt ngả -> cợt nhã 108. Chọc ghẹ -> chọc ghẹo 109. Qua chổ -> qua chỗ 110. Khóe miện -> khóe miệng 111. Nó thiều -> nó thiếu 112. Cài gì -> cái gì 113. Ngắn ngũi -> ngắn ngủi 114. Bổng dưng -> bỗng dưng 115. Đề ý -> để ý 116. Cảm thám -> cảm thán 117. Con lại -> còn lại 118. Hâm một -> hâm mộ 119. Lam trạm -> Lam Trạm 120. Giòn giả -> giòn giã 121. Chút vẽ -> chút vẻ 122. Trê đùa -> trêu đùa Chương 7: 123. Quan tâm, Anh chỉ -> quan tâm, anh chỉ 124. Lam Tram -> Lam Trạm 125. Cú bảo -> cú bão 126. Mĩm cười -> mỉm cười 127. Tự như -> tựa như 128. Nắm chặc -> nắm chặt 129. Hoa hồi -> hoa hồng? 130. Sút chút -> suýt chút 131. Bổng chốc -> bỗng chốc 132. Ngả trúng -> ngã trúng 133. Mắt hội chứng -> mắc hội chứng 134. Lam Trạm -> Lam Trạm 135. Làm chạm -> Lam Trạm 136. Nhẹ nhỏm -> nhẹ nhõm 137. Ngã ngữa -> ngả ngửa Chương 8: 138. Ngắn ngũi -> ngắn ngủi 139. Tui phòng -> tuy phòng 140. Không tinh -> không tin 141. Gữi đi -> gửi đi 142. Tên củ -> tên của 143. Desiger -> designer 144. Áo khoát -> áo khoác 145. Vẽ ngoài -> vẻ ngoài 146. Đầy chứ -> đấy chứ 147. Moki71 -> mới 148. Đinh mặt -> định mặc 149. Rẽ tiền -> rẻ tiền 150. Lãi nhãi -> lải nhải 151. Quàng cho -> quăng cho 152. Thõa mãn -> thỏa mãn Chương 9: 153. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x13) 154. Tình thù -> tình thú 155. Trường xuống -> trườn xuống 156. Ngã ngớn -> ngả ngớn Chương 10: 157. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x11) 158. Thăm hằn -> thăm hắn 159. Tử điện -> Tử Điện 160. Giang Tông -> Giang Tông chủ 161. Một màng -> một màn 162. Tại chổ -> tại chổ 163. Lạt loài -> lạc loài 164. Hàn yêu -> hàng yêu Chương 11: 165. Vần đề -> vấn đề 166. Cuối người -> cúi người 167. Tỉnh thoảng -> thỉnh thoảng 168. "Tình nhân" Này -> "tình nhân" này 169. Dù soa -> dù sao 170. Ít đi, Tiếp tục -> ít đi, tiếp tục 171. Rảnh rổi -> rảnh rỗi 172. Nướng chính -> nướng chín 173. Trải nghiêm -> trải nghiệm 174. Đâu tiên -> đầu tiên 175. Lãnh đam -> lãnh đạm 176. Khoảng khắc -> khoảnh khắc 177. Nhờ đến -> nhớ đến 178. Thảnh hơi -> thảnh thơi 179. Của câu -> của cậu 180. Thất thích -> rất thích 181. Rất chặc -> rất chặt Chương 12: 182. Tìm kiến -> tìm kiếm 183. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ (x2) 184. Ôm chặc -> ôm chặt (x2) 185. Quan Trọng -> quan trọng 186. Toán loạn -> tán loạn 187. Căn tròn -> căng tròn 188. Chổ đó -> chỗ đó 189. Nữa nhân -> nữ nhân 190. Trược xuống -> trượt xuống 191. Dai day -> day day 192. Nhẹ nhành -> nhẹ nhàng 193. Năm xuống -> nằm xuống 194. Thõa mãn -> thỏa mãn 195. Rẫy rẫy -> rẩy rẩy 196. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x3) 197. Trược tiếp -> trực tiếp 198. Đanh nhìn -> đang nhìn 199. Bình tỉnh -> bình tĩnh Chương 13: 200. Di Lăng Lão tổ -> Di Lăng Lão Tổ 201. Quỷ tướng quân -> Quỷ tướng quân (x2) 202. Đơn thương -> đơn phương 203. Di lăng lão tổ -> Di Lăng Lão Tổ (x2) 204. Hang hổ -> hang ổ 205. Cò gì -> có gì 206. Từ nhi -> từ nhỏ 207. Không thễ -> không thể 208. Ngón ta -> ngón tay 209. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x2) 210. Xé toạt -> xé toạc 211. Xây nát -> xay nát 212. Một mãng -> một mảng 213. Rậm rạm -> rậm rạp 214. Biến mắt -> biến mất 215. Ánh lữa -> ánh lửa 216. Vẫ còn -> vẫn còn 217. Như thế nỳ -> như thế này 218. Bị Xiềng xích -> bị xiềng xích 219. Không nhe -> không nghe 220. Hàm Quan Quân -> Hàm Quang Quân 222. Bị ã ->? 223. Cón lại -> còn lại 224. Vẽ lãnh đạm -> vẻ lãnh đạm 225. Nghĩ ngơi -> nghỉ ngơi Chương 14: 226. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ 227. Một chặp -> một chập 228. Đàng sau -> đằng sau 229. Rất chặc -> rất chặt 230. Hàm Quan Quân -> Hàm Quang Quân (x3) 231. Kiềm chề -> kiềm chế 232. Trói chặc -> trói chặt 233. Kiên nễ -> kiêng nể 234. Nguyên bô -> nguyên bộ 235. Kích cở -> kích cỡ 236. Cỗ áo -> cổ áo 237. Tính dục -> tình dục 238. Mơ mơ -> mờ mờ 239. Rắn chắn -> rắn chắc 240. Liêm sĩ -> liêm sỉ 241. Nghiên nghiêng -> nghiêng nghiêng 242. Của Y -> của y 243. Hiện tai -> hiện tại 244. Chổ khác -> chỗ khác 245. Ngòn tay -> ngón tay 246. Khơi màu -> khơi mào 247. Trược xuống -> trượt xuống (x2) 248. Ám dụng -> áp dụng 249. Dường trước -> dừng trước 250. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ 251. Dượng vật -> dương vật 252. Một màng -> một màn 253. Một mãng -> một mảng 254. Nắm chặc -> nắm chặt 255. Rên rĩ -> rên rỉ 256. Cưu mạng -> cứu mạng 257. Xưng đỏ -> sưng đỏ 258. Chợt môt -> chợt một 259. Thúc mãnh -> thúc mạnh 260. Luật động -> luân động 261. Nắm một lát -> nằm một lát Chương 15: 262. Đang dược -> đang được 263. Ồn áo -> ồn ào 264. Ôm chặc -> ôm chặt (x2) 265. Gã đi -> gả đi 266. Một màng -> một màn 267. Tử điện -> Tử Điện 268. Tiên tử -> Tiên Tử 269. Lới của -> lời của 270. Một liếng -> một tiếng 271. Vẽ mặt -> vẻ mặt 272. Liên hoa ổ -> Liên Hoa Ổ 273. Củng biết -> cũng biết 274. Kịp dút -> kịp dứt 275. Cuối xuống -> cúi xuống 276. Ơ đây -> ở đây 277. Hoảng cách -> khoảng cách 278. Mạt lạt -> mạch lạc 279. Au dè -> ai dè 280. D94 tiến tới -> tiến tới 281. Mạc Huyền Vĩ -> Mạc Huyền Vũ 282. Giở chứng -> dở chứng Chương 16: 283. Tay chấn -> tay chân 284. Nhẹ bổng -> nhẹ bẫng 285. Mau chút -> mua chút 286. Tuyệt vong -> tuyệt vọng 287. Một Viên -> một viên 288. Nhìn rỏ -> nhìn rõ 289. Nhưng ngày -> những ngày 290. Ảo tưởng kai -> ảo tưởng kia 291. Dối mình Rằng -> dối mình rằng 292. Lới nói -> lời nói 293. Máu chảy Đó -> máu chảy đó Chương 17: 294. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x2) 295. Vui đùa đùa -> vui đùa 296. A trạm -> A Trạm 297. Tàng thư các -> Tàng Thư Các 298. Phiền tái -> phiền toái 299. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x2) 300. Đà từng -> đã từng 301. Hoảng thời gian -> khoảng thời gian 302. Sữ dụng -> sử dụng Chương 18: 303. Đứng đắng -> đứng đắn 304. Cuối xuống -> cúi xuống 305. Quả Nhiên -> quả nhiên 306. Muốn ngả -> muốn ngã 307. Dó xét -> dò xét 308. Trầm mặt -> trầm mặc 309. Bình tỉnh -> bình tĩnh 310. Một lác -> một lát 311. Ôm chặc -> ôm chặt 312. Kìa lạ -> kì lạ 313. Một chặp -> một chập 314. Lam vong Cơ -> Lam Vong Cơ 315. Gấn đó -> gần đó 316. Một luồn -> một luồng 317. Bóng đem -> bóng đen Chương 19: 318. Vân Thâm Bất Tri Xữ -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x3) 319. Đến chổ -> đến chỗ 320. Buôn ra -> buông ra 321. Bọc Cậu -> bọc cậu 322. Ngẩn đầu -> ngẩng đầu 323. Mấp mày -> mấp máy 324. Tr6en tay -> trên tay 325. Nhớ đến Lời hứa -> nhớ đến lời hứa Chương 20: 326. Đùng có -> đừng có 327. Cũn không -> cũng không 328. Quan quẩn -> quanh quẩn 329. Một vẽ -> một vẻ 330. Tự kĩ -> tự kỉ 331. Bổng nhiên -> bỗng nhiên 332. Chay đi -> chạy đi 333. Đi Đi -> đi đi 334. Chiếu lợi phẩm -> chiến lợi phẩm 335. Đở đòn -> đỡ đòn 336. Giãy dụa -> giãy giụa 337. Nắm chặc -> nắm chặt 338. Chi qua -> cho qua 339. Hai đứ -> hai đứa 340. Nhiếp Minh Quết -> Nhiếp Minh Quyết 341. Bải đất -> bãi đất 342. Nhẹ nhỏm -> nhẹ nhõm 343. Cất miện -> mở miệng 344. Lam vong cơ -> Lam Vong Cơ 345. Em tra -> em trai Chương 21: 346. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ 347. Giang Trừng -> Giang Trừng 348. Lườm huých -> lườm huýt 349. Lam Vong Cơ Rồi -> Lam Vong Cơ rồi 350. Đựng ẹo -> đựng kẹo 351. Bình tỉnh -> bình tĩnh 352. Một chặp -> một chập 353. Rẽ tiền -> rẻ tiền 354. Căng bản -> căn bản 355. Hai ten -> hai tên 356. Rất rỏ -> rất rõ 357. Ngụy hiểm -> nguy hiểm 358. Châm mình -> chân mình 359. Sợt qua -> sượt qua 360. Một mảnh -> một mảng 361. Trược qua -> trượt qua 362. Mĩm cười -> mỉm cười 363. Lam hi Thần -> Lam Hi Thần 364. Suy nhĩ -> suy nghĩ 365. Thấy ó -> thấy nó 366. Thẳng thắng -> thẳng thắn 367. Hai đứ -> hai đứa 368. Thắng bè -> thằng bé 369. Phụ nữa -> phụ nữ 370. Lam Khải nhân -> Lam Khải Nhân 371. Bản thâm -> bản thân 372. Trên dồi -> trên đồi 373. Nắm chặc -> nắm chặt Chương 22: 374. Rõ rật -> rõ rệt 375. Cũng chẵn -> cũng chẳng 376. Tàn thư cát -> Tàng Thư Các 377. Nữa nhân -> nữ nhân 378. Mù mơ -> mù mờ 379. Iếm khí -> kiếm khí 380. Xui rũi -> xui rủi 381. Bỏ mặt -> bỏ mặc 382. Chần chữ -> chần chừ 383. Kiên nễ -> kiêng nể 384. Cắn chặc -> cắn chặt 385. Bất kia -> bất kìa 386. Hay tay -> hai tay 387. Dục phọng -> dục vọng 388. Hia cánh -> hai cánh 389. Cá chút -> có chút 390. Phẩn còn -> vẫn còn 391. Dừng làm -> đừng làm 392. Cuối đầu -> cúi đầu
Tên 4r: @JASMIN_GUA Bài viết có lỗi sai: Tự Truyện - Nhật Ký Sinh Viên Y - GÙA Lỗi sai: 18 Bấm để xem Chương 1: 1. Khởi dầu -> khởi đầu 2. Đầy ấp > đầy ắp 3. Tử kỷ -> tự kỷ 4. Mùi mùi (thừa 1 chữ) 5. Kháp > khắp 6. Xăm xoi -> xăm soi 7. Tèng teng -> tèn ten 8.30s -> ba mươi giây Chương 2: 9. Day -> đây 10. Đén-> đến 11. Một Bác sĩ -> Một bác sĩ 12. Khoác-> khóc (x2) 14. Nũi -> mũi 15. Đưa trẻ -> đứa trẻ 16. Mạn tính -> mãn tính 17. Viễ -> việc 18. Cso -> có
Tên 4r: @JennyLam Bài viết có lỗi sai: Đam Mỹ - Hoa Nở Trong Đêm Tuyết Rơi - JenJen Lỗi sai: 5 Chậm chầm-> chầm chậm Kệt cỡm -> kệch cỡm Khác khứa -> khách khứa Xáng lạng -> xáng lạn Rộng rinh?
Tên 4r: @LeThaiQuynh Bài viết có lỗi sai: Truyện Ngắn - Chú Chó Nhỏ Và Anh Chàng Câm - Lê Thái Quỳnh Lỗi sai: 1 (ngất liệm -> ngất lịm)