Kiếm Xu Đọc truyện truy tìm dấu vết

Thảo luận trong 'Dự Trữ' bắt đầu bởi Minh Nguyệt, 1 Tháng chín 2019.

  1. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
    Alissa thích bài này.
  2. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
    Tên 4r: @Paddington

    Bài viết có lỗi sai: Kinh Dị - Tị Trần Ngược - Paddington

    Lỗi sai 22

    Bấm để xem
    Đóng lại
    1. NGa -> Nga

    2. TRu -> Tru

    3. LÂu-> Lâu

    4. TAm -> Tam (x2)

    6. Dong chơi -> rong chơi

    7. Dầu tiên -> đầu tiên

    8. Lơ ngác -> ngơ ngác

    9. Hts?

    10. Đóng sấp -> đóng sập

    11. Déo -> đéo

    12. Ỏi-> hỏi

    13. BÂy -> Bây

    14. Trêm -> trên

    15. Lang can -> lan can

    16. Xướng -> xuống

    17. LĂn -> Lăn

    18. Ha HA- >Ha ha

    19. Tin đau -> tin đâu

    20. TA-> ta

    21. Mị người -> mấy người

    22. CÁc -> Các
     
    Alissa thích bài này.
  3. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
    AlissaHạo Nguyệt thích bài này.
  4. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
    Alissa thích bài này.
  5. Lê mai

    Bài viết:
    6
    Mình xin lỗi nha, mình sẽ chú ý vấn đề này hơn ạ. Với lại từ chạm mắt không phải sai đâu ạ, cái đấy là mình gõ như thế ấy. Vì thường thì lúc thích thầm ai đó thì chỉ dám liếc mắt nhìn họ thôi đúng không? Cho nên, từ chạm mắt ở đây là mình chỉ lúc mà đang nhìn lén, tự dưng crush cũng quay ra nhìn mình ấy ạ
     
    Mạnh Thăng thích bài này.
  6. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
    Cảm ơn bạn đã cho mình biết ^^ để mình sửa
     
    Lê mai thích bài này.
  7. RebeccaCassie

    Bài viết:
    170
    Tên 4r: @Chiên Min's

    Bài viết có lỗi sai: (Full) [Đồng Nhân] [Ma Đạo Tổ Sư] Những Chuyện Chưa Kể - Bạn Đến Chơi Nhà

    Lỗi sai: 440 (sai chính tả)

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Văn án:

    1. Bất chi bất giác -> bất tri bất giác

    2. Nhưng năm -> những năm

    3. Đoạn Táng Cương -> Loạn Táng Cương

    4. Trú nhớ -> trí nhớ

    Chương 1:

    5. Điên loan đảo thượng -> điên loan đảo phượng

    6. Hào tan -> hòa tan

    7. Cui vẻ -> vui vẻ

    8. Thức dạy -> thức dậy

    9. Ngôi dậy -> ngồi dậy

    10. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x8)

    11. Tử khí tức -> cỗ khí tức

    12. Người Lam -> người Lam gia

    13. Thật thể -> thân thể

    14. Chổ -> chỗ

    15. Trần tình -> Trần Tình

    16. Nắm chăc -> nắm chặt

    17. Thởi điểm -> thời điểm

    18. Cổ thân thể -> cỗ thân thể

    Chương 2:

    19. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ

    20. Mạch ngạch -> mạt ngạch

    21. Thẳng thắng -> thẳng thắn

    22. Bổng nhiên -> bỗng nhiên

    23. Bổng bị -> bỗng bị

    24. Đầu cuối -> đầu cúi

    25. Nắm chặc -> nắm chặt

    26. Bải cỏ -> bãi cỏ

    27. Toán loạn -> tán loạn

    28. Chổ này -> chỗ này

    29. Tối với -> đối với

    30. Ầng ật -> ầng ậc

    31. Đưa mạt ngạch -> đem mạt ngạch

    32. Ôm chặc -> ôm chặt

    33. Là bết -> là biết

    Chương 3:

    34. Nữa tỉnh nữa mê -> nửa tỉnh nửa mê

    35. Tư Truy -> Tư Truy

    36. Kim lân đìa -> Kim Lân đài

    37. Theo mặc -> theo mặt

    38. Con em -> con cháu (x2)

    39. Đã ghẹn -> đã nghẹn

    40. Nhìn Y -> nhìn y

    41. Cột chặc -> cột chặt

    42. Vẽ mặt -> vẻ mặt

    43. Quái lại -> quái lạ

    44. Cuối xuống -> cúi xuống

    45. Tiểu Bình quả -> Tiểu Bình Quả

    46. Nhóp nhép có -> nhóp nhép cỏ

    47. Ngụy Vô tiện -> Ngụy Vô Tiện

    48. Chổ ở -> chỗ ở

    49. Mạch ngạch -> mạt ngạch

    50. Đoan chánh -> đoan chính

    51. Ngụy Vô Tiện Đành -> Ngụy Vô Tiện đàn

    52. Đồn ăn -> đồ ăn

    53. Như thề nào -> như thế nào

    54. Cuối đầu -> cúi đầu

    55. Bải cỏ -> bãi cỏ

    56. Chổ khác -> chỗ khác

    57. Cuối xuống -> cúi xuống

    58. Bôn họ -> bọn họ

    59. Có vẽ -> có vẻ

    60. Kêu hãnh -> kiêu hãnh

    61. Ôm chặc -> ôm chặt

    62. Chậc vật -> chật vật

    63. Xỏa dài -> xõa dài

    64. Rỏ nét -> rõ nét

    65. Mạch ngạch -> mạt ngạch

    66. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ

    67. Rời rạt -> rời rạc

    68. Lột ra -> lọt ra

    69. Vui vẽ -> vui vẻ

    70. Điềm nhiêm -> điềm nhiên

    71. Mĩm cười -> mỉm cười (x3)

    72. Nhất lên -> nhấc lên

    73. Hậu nguyệt -> hậu huyệt

    74. Căng bản -> căn bản

    75. Toán loạn -> tán loạn

    76. Ôm chặc -> ôm chặt (x2)

    Chương 4:

    77. Đẩm máu -> đẫm máu

    78. Nổi nhớ -> nỗi nhớ

    79. Gữi về -> gửi về

    Chương 5:

    80. Đau đờn -> đau đớn

    81. Khoát lên -> khoác lên

    82. Los angeles -> Los Angeles

    83. Sư hòa trộn -> sự hòa trộn

    84. Có vẽ -> có vẻ

    85. Lam hi Thần -> Lam Hi Thần

    86. Ngồi Yên -> ngồi yên

    87. Mĩm cười -> mỉm cười

    88. Chổ này -> chỗ này

    89. Nay này -> nơi này

    90. Vẽ mặt -> vẻ mặt

    91. Rất khác -> rất khát

    92. Nhẹ nhành -> nhẹ nhàng

    93. Rở thành -> trở thành

    94. Lô tâm -> Lô Tâm

    95. Bổng chốc -> bỗng chốc

    96. Thư giản -> thư giãn

    97. Tạm nham -> tạp nham

    98. Ngủ quan -> ngũ quan

    99. Chổ nào -> chỗ nào

    100. Dọa gần đây -> dạo gần đây

    101. Đến nổi -> đến nỗi

    102. Tái hợt -> tái nhợt

    103. Đảo quan -> đảo quanh

    104. Tại chổ -> tại chỗ

    105. Lam trạm -> Lam Trạm

    106. Thắc mắt -> thắc mắc

    Chương 6:

    107. Cợt ngả -> cợt nhã

    108. Chọc ghẹ -> chọc ghẹo

    109. Qua chổ -> qua chỗ

    110. Khóe miện -> khóe miệng

    111. Nó thiều -> nó thiếu

    112. Cài gì -> cái gì

    113. Ngắn ngũi -> ngắn ngủi

    114. Bổng dưng -> bỗng dưng

    115. Đề ý -> để ý

    116. Cảm thám -> cảm thán

    117. Con lại -> còn lại

    118. Hâm một -> hâm mộ

    119. Lam trạm -> Lam Trạm

    120. Giòn giả -> giòn giã

    121. Chút vẽ -> chút vẻ

    122. Trê đùa -> trêu đùa

    Chương 7:

    123. Quan tâm, Anh chỉ -> quan tâm, anh chỉ

    124. Lam Tram -> Lam Trạm

    125. Cú bảo -> cú bão

    126. Mĩm cười -> mỉm cười

    127. Tự như -> tựa như

    128. Nắm chặc -> nắm chặt

    129. Hoa hồi -> hoa hồng?

    130. Sút chút -> suýt chút

    131. Bổng chốc -> bỗng chốc

    132. Ngả trúng -> ngã trúng

    133. Mắt hội chứng -> mắc hội chứng

    134. Lam Trạm -> Lam Trạm

    135. Làm chạm -> Lam Trạm

    136. Nhẹ nhỏm -> nhẹ nhõm

    137. Ngã ngữa -> ngả ngửa

    Chương 8:

    138. Ngắn ngũi -> ngắn ngủi

    139. Tui phòng -> tuy phòng

    140. Không tinh -> không tin

    141. Gữi đi -> gửi đi

    142. Tên củ -> tên của

    143. Desiger -> designer

    144. Áo khoát -> áo khoác

    145. Vẽ ngoài -> vẻ ngoài

    146. Đầy chứ -> đấy chứ

    147. Moki71 -> mới

    148. Đinh mặt -> định mặc

    149. Rẽ tiền -> rẻ tiền

    150. Lãi nhãi -> lải nhải

    151. Quàng cho -> quăng cho

    152. Thõa mãn -> thỏa mãn

    Chương 9:

    153. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x13)

    154. Tình thù -> tình thú

    155. Trường xuống -> trườn xuống

    156. Ngã ngớn -> ngả ngớn

    Chương 10:

    157. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x11)

    158. Thăm hằn -> thăm hắn

    159. Tử điện -> Tử Điện

    160. Giang Tông -> Giang Tông chủ

    161. Một màng -> một màn

    162. Tại chổ -> tại chổ

    163. Lạt loài -> lạc loài

    164. Hàn yêu -> hàng yêu

    Chương 11:

    165. Vần đề -> vấn đề

    166. Cuối người -> cúi người

    167. Tỉnh thoảng -> thỉnh thoảng

    168. "Tình nhân" Này -> "tình nhân" này

    169. Dù soa -> dù sao

    170. Ít đi, Tiếp tục -> ít đi, tiếp tục

    171. Rảnh rổi -> rảnh rỗi

    172. Nướng chính -> nướng chín

    173. Trải nghiêm -> trải nghiệm

    174. Đâu tiên -> đầu tiên

    175. Lãnh đam -> lãnh đạm

    176. Khoảng khắc -> khoảnh khắc

    177. Nhờ đến -> nhớ đến

    178. Thảnh hơi -> thảnh thơi

    179. Của câu -> của cậu

    180. Thất thích -> rất thích

    181. Rất chặc -> rất chặt

    Chương 12:

    182. Tìm kiến -> tìm kiếm

    183. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ (x2)

    184. Ôm chặc -> ôm chặt (x2)

    185. Quan Trọng -> quan trọng

    186. Toán loạn -> tán loạn

    187. Căn tròn -> căng tròn

    188. Chổ đó -> chỗ đó

    189. Nữa nhân -> nữ nhân

    190. Trược xuống -> trượt xuống

    191. Dai day -> day day

    192. Nhẹ nhành -> nhẹ nhàng

    193. Năm xuống -> nằm xuống

    194. Thõa mãn -> thỏa mãn

    195. Rẫy rẫy -> rẩy rẩy

    196. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x3)

    197. Trược tiếp -> trực tiếp

    198. Đanh nhìn -> đang nhìn

    199. Bình tỉnh -> bình tĩnh

    Chương 13:

    200. Di Lăng Lão tổ -> Di Lăng Lão Tổ

    201. Quỷ tướng quân -> Quỷ tướng quân (x2)

    202. Đơn thương -> đơn phương

    203. Di lăng lão tổ -> Di Lăng Lão Tổ (x2)

    204. Hang hổ -> hang ổ

    205. Cò gì -> có gì

    206. Từ nhi -> từ nhỏ

    207. Không thễ -> không thể

    208. Ngón ta -> ngón tay

    209. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x2)

    210. Xé toạt -> xé toạc

    211. Xây nát -> xay nát

    212. Một mãng -> một mảng

    213. Rậm rạm -> rậm rạp

    214. Biến mắt -> biến mất

    215. Ánh lữa -> ánh lửa

    216. Vẫ còn -> vẫn còn

    217. Như thế nỳ -> như thế này

    218. Bị Xiềng xích -> bị xiềng xích

    219. Không nhe -> không nghe

    220. Hàm Quan Quân -> Hàm Quang Quân

    222. Bị ã ->?

    223. Cón lại -> còn lại

    224. Vẽ lãnh đạm -> vẻ lãnh đạm

    225. Nghĩ ngơi -> nghỉ ngơi

    Chương 14:

    226. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ

    227. Một chặp -> một chập

    228. Đàng sau -> đằng sau

    229. Rất chặc -> rất chặt

    230. Hàm Quan Quân -> Hàm Quang Quân (x3)

    231. Kiềm chề -> kiềm chế

    232. Trói chặc -> trói chặt

    233. Kiên nễ -> kiêng nể

    234. Nguyên bô -> nguyên bộ

    235. Kích cở -> kích cỡ

    236. Cỗ áo -> cổ áo

    237. Tính dục -> tình dục

    238. Mơ mơ -> mờ mờ

    239. Rắn chắn -> rắn chắc

    240. Liêm sĩ -> liêm sỉ

    241. Nghiên nghiêng -> nghiêng nghiêng

    242. Của Y -> của y

    243. Hiện tai -> hiện tại

    244. Chổ khác -> chỗ khác

    245. Ngòn tay -> ngón tay

    246. Khơi màu -> khơi mào

    247. Trược xuống -> trượt xuống (x2)

    248. Ám dụng -> áp dụng

    249. Dường trước -> dừng trước

    250. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ

    251. Dượng vật -> dương vật

    252. Một màng -> một màn

    253. Một mãng -> một mảng

    254. Nắm chặc -> nắm chặt

    255. Rên rĩ -> rên rỉ

    256. Cưu mạng -> cứu mạng

    257. Xưng đỏ -> sưng đỏ

    258. Chợt môt -> chợt một

    259. Thúc mãnh -> thúc mạnh

    260. Luật động -> luân động

    261. Nắm một lát -> nằm một lát

    Chương 15:

    262. Đang dược -> đang được

    263. Ồn áo -> ồn ào

    264. Ôm chặc -> ôm chặt (x2)

    265. Gã đi -> gả đi

    266. Một màng -> một màn

    267. Tử điện -> Tử Điện

    268. Tiên tử -> Tiên Tử

    269. Lới của -> lời của

    270. Một liếng -> một tiếng

    271. Vẽ mặt -> vẻ mặt

    272. Liên hoa ổ -> Liên Hoa Ổ

    273. Củng biết -> cũng biết

    274. Kịp dút -> kịp dứt

    275. Cuối xuống -> cúi xuống

    276. Ơ đây -> ở đây

    277. Hoảng cách -> khoảng cách

    278. Mạt lạt -> mạch lạc

    279. Au dè -> ai dè

    280. D94 tiến tới -> tiến tới

    281. Mạc Huyền Vĩ -> Mạc Huyền Vũ

    282. Giở chứng -> dở chứng

    Chương 16:

    283. Tay chấn -> tay chân

    284. Nhẹ bổng -> nhẹ bẫng

    285. Mau chút -> mua chút

    286. Tuyệt vong -> tuyệt vọng

    287. Một Viên -> một viên

    288. Nhìn rỏ -> nhìn rõ

    289. Nhưng ngày -> những ngày

    290. Ảo tưởng kai -> ảo tưởng kia

    291. Dối mình Rằng -> dối mình rằng

    292. Lới nói -> lời nói

    293. Máu chảy Đó -> máu chảy đó

    Chương 17:

    294. Vân Thâm Bất Tri Xử -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x2)

    295. Vui đùa đùa -> vui đùa

    296. A trạm -> A Trạm

    297. Tàng thư các -> Tàng Thư Các

    298. Phiền tái -> phiền toái

    299. Mạch ngạch -> mạt ngạch (x2)

    300. Đà từng -> đã từng

    301. Hoảng thời gian -> khoảng thời gian

    302. Sữ dụng -> sử dụng

    Chương 18:

    303. Đứng đắng -> đứng đắn

    304. Cuối xuống -> cúi xuống

    305. Quả Nhiên -> quả nhiên

    306. Muốn ngả -> muốn ngã

    307. Dó xét -> dò xét

    308. Trầm mặt -> trầm mặc

    309. Bình tỉnh -> bình tĩnh

    310. Một lác -> một lát

    311. Ôm chặc -> ôm chặt

    312. Kìa lạ -> kì lạ

    313. Một chặp -> một chập

    314. Lam vong Cơ -> Lam Vong Cơ

    315. Gấn đó -> gần đó

    316. Một luồn -> một luồng

    317. Bóng đem -> bóng đen

    Chương 19:

    318. Vân Thâm Bất Tri Xữ -> Vân Thâm Bất Tri Xứ (x3)

    319. Đến chổ -> đến chỗ

    320. Buôn ra -> buông ra

    321. Bọc Cậu -> bọc cậu

    322. Ngẩn đầu -> ngẩng đầu

    323. Mấp mày -> mấp máy

    324. Tr6en tay -> trên tay

    325. Nhớ đến Lời hứa -> nhớ đến lời hứa

    Chương 20:

    326. Đùng có -> đừng có

    327. Cũn không -> cũng không

    328. Quan quẩn -> quanh quẩn

    329. Một vẽ -> một vẻ

    330. Tự kĩ -> tự kỉ

    331. Bổng nhiên -> bỗng nhiên

    332. Chay đi -> chạy đi

    333. Đi Đi -> đi đi

    334. Chiếu lợi phẩm -> chiến lợi phẩm

    335. Đở đòn -> đỡ đòn

    336. Giãy dụa -> giãy giụa

    337. Nắm chặc -> nắm chặt

    338. Chi qua -> cho qua

    339. Hai đứ -> hai đứa

    340. Nhiếp Minh Quết -> Nhiếp Minh Quyết

    341. Bải đất -> bãi đất

    342. Nhẹ nhỏm -> nhẹ nhõm

    343. Cất miện -> mở miệng

    344. Lam vong cơ -> Lam Vong Cơ

    345. Em tra -> em trai

    Chương 21:

    346. Lam Vong Cơ -> Lam Vong Cơ

    347. Giang Trừng -> Giang Trừng

    348. Lườm huých -> lườm huýt

    349. Lam Vong Cơ Rồi -> Lam Vong Cơ rồi

    350. Đựng ẹo -> đựng kẹo

    351. Bình tỉnh -> bình tĩnh

    352. Một chặp -> một chập

    353. Rẽ tiền -> rẻ tiền

    354. Căng bản -> căn bản

    355. Hai ten -> hai tên

    356. Rất rỏ -> rất rõ

    357. Ngụy hiểm -> nguy hiểm

    358. Châm mình -> chân mình

    359. Sợt qua -> sượt qua

    360. Một mảnh -> một mảng

    361. Trược qua -> trượt qua

    362. Mĩm cười -> mỉm cười

    363. Lam hi Thần -> Lam Hi Thần

    364. Suy nhĩ -> suy nghĩ

    365. Thấy ó -> thấy nó

    366. Thẳng thắng -> thẳng thắn

    367. Hai đứ -> hai đứa

    368. Thắng bè -> thằng bé

    369. Phụ nữa -> phụ nữ

    370. Lam Khải nhân -> Lam Khải Nhân

    371. Bản thâm -> bản thân

    372. Trên dồi -> trên đồi

    373. Nắm chặc -> nắm chặt

    Chương 22:

    374. Rõ rật -> rõ rệt

    375. Cũng chẵn -> cũng chẳng

    376. Tàn thư cát -> Tàng Thư Các

    377. Nữa nhân -> nữ nhân

    378. Mù mơ -> mù mờ

    379. Iếm khí -> kiếm khí

    380. Xui rũi -> xui rủi

    381. Bỏ mặt -> bỏ mặc

    382. Chần chữ -> chần chừ

    383. Kiên nễ -> kiêng nể

    384. Cắn chặc -> cắn chặt

    385. Bất kia -> bất kìa

    386. Hay tay -> hai tay

    387. Dục phọng -> dục vọng

    388. Hia cánh -> hai cánh

    389. Cá chút -> có chút

    390. Phẩn còn -> vẫn còn

    391. Dừng làm -> đừng làm

    392. Cuối đầu -> cúi đầu
     
    Alissa thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 24 Tháng chín 2019
  8. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
    Tên 4r: @JASMIN_GUA

    Bài viết có lỗi sai: Tự Truyện - Nhật Ký Sinh Viên Y - GÙA

    Lỗi sai: 18

    Bấm để xem
    Đóng lại
    Chương 1:

    1. Khởi dầu -> khởi đầu

    2. Đầy ấp > đầy ắp

    3. Tử kỷ -> tự kỷ

    4. Mùi mùi (thừa 1 chữ)

    5. Kháp > khắp

    6. Xăm xoi -> xăm soi

    7. Tèng teng -> tèn ten

    8.30s -> ba mươi giây

    Chương 2:

    9. Day -> đây

    10. Đén-> đến

    11. Một Bác sĩ -> Một bác sĩ

    12. Khoác-> khóc (x2)

    14. Nũi -> mũi

    15. Đưa trẻ -> đứa trẻ

    16. Mạn tính -> mãn tính

    17. Viễ -> việc

    18. Cso -> có
     
    Alissa thích bài này.
  9. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
  10. Mạnh Thăng

    Bài viết:
    8,773
Trạng thái chủ đề:
Đã bị khóa
Trả lời qua Facebook
Đang tải...