1. President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng 2. Assistant principals: Hiệu phó 3. Teacher: /tiːtʃə (r) / – Giáo viên, giảng viên 4. Monitor: /'mɒnɪtə (ɹ) / – Lớp trưởng 5. Secretary: /ˈsɛk. ɹəˌtə. ɹi/ – Bí thư 6. Student: /stjuːd (ə) nt/ – Sinh viên 7. Head boy: Nam sinh đại diện trường 8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường 9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường 10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
1 đoạn hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học để các bạn thực hành: Bấm để xem John: Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn thành bài tập đã được gửi cho chúng ta tại bài giảng cuối cùng) Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren't you paying attention? (Tôi nghĩ các hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không) John: I must have spaced out. Sometimes I can't keep my eyes open when I listen to our professor talk. He's so boring! (Tôi phải ở xa ra. Đôi khi tôi không thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán) John: You're right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)
Exam (viết tắt của examination) : Kỳ thi To sit an exam: Thi Essay hoặc paper: Bài luận To fail an exam: Thi trượt To pass an exam: Thi đỗ To study: Học To learn: Học To revise: Ôn lại Student: Sinh viên Curriculum: Chương trình học Course: Khóa học Subject: Môn học Grade: Điểm Mark: Điểm Exam results: Kết quả thi Qualification: Bằng cấp Certificate: Chứng chỉ Attendance: Mức độ chuyên cần Calculator: Máy tính cầm tay Projector: Máy chiếu Textbook: Sách giáo khoa Question: Câu hỏi Answer: Câu trả lời Mistake hoặc error: Lỗi sai Right hoặc correct: Đúng Wrong: Sai
CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN 1 art: ɑːt nghệ thuật 2 classics ˈ: Klæsɪks văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã) 3 drama: ˈdrɑːmə kịch 4 fine art: Faɪn ɑːt mỹ thuật 5 history: ˈhɪstəri lịch sử 6 history of art: ˈhɪstəri ɒv ɑːt lịch sử nghệ thuật 7 literature (French literature, English literature, v. V) : ˈlɪtərɪʧə (frɛnʧ ˈlɪtərɪʧə, ˈɪŋglɪʃ ˈlɪtərɪʧə, viː. Viː) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v. V) 8 modern languages: ˈmɒdən ˈlæŋgwɪʤɪz ngôn ngữ hiện đại 9 music: ˈmjuːzɪk âm nhạc 10 philosophy fɪˈlɒsəfi triết học 11 theology: θɪˈɒləʤi thần học