Tiếng Anh Từ vựng tả cảnh thông dụng

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Poelish Elyth, 3 Tháng tám 2021.

  1. Poelish Elyth

    Bài viết:
    1
    Dành cho những bạn có ý định thi IELTS hoặc đang tìm kiếm những từ vựng để tả cảnh.

    Sau đây là những từ vựng thông dụng mà mình nghĩ là vừa cần thiết, vừa quan trọng mà lại hữu ích trong giao tiếp. Đồng thời mình cũng sẽ giải thích nghĩa một cách đơn giản một vài từ có nghĩa gần giống nhau.

    Chủ đề Beach

    Coast/ Coastline (n) : Vùng biển (trải rộng vào trong đất liền cho đến khi có sự thay đổi lớn về địa hình).

    Seashore (n) : Bờ biển (nhỏ hơn coast và trải dài đến khi gặp các vật chắn như hàng cây, vách đá)

    Beach (n) : Bãi biển

    Edge of sea: Mép biển

    Fisherman (n) : Người đánh cá

    Harbor (n) : Chính quyền cảng biển (để chỉ chức năng quản trị - hành chính của tổ chức chuyên về an toàn và luật pháp ở cảng).

    Port (n) : Cảng biển (điểm dừng trong quá trình lưu chuyển hàng hóa, hành khách và các dịch vụ khác).

    [ Mình biết sẽ có chút mới lạ trong cách định nghĩa hai từ này và có những ý kiến trái chiều nên mình sẽ để link giải thích cho những ai muốn hiểu sâu hơn về nghĩa của "port" và "harbor" hiện nay .

    Cần phân biệt cảng biển và chính quyền cảng biển]

    Lifeguard (n) : Người cứu hộ

    Lighthouse (n) : Hải đăng

    Submarine (n) : Tàu ngầm

    Coral reefs (n) : Rặng san hô

    Seaweed (n) : Rong biển

    Sand dunes (n) : Cồn cát

    Coastal path (n) : Đường ven biển

    Sandy beach: Bờ biển cát

    Pebble beach: Bờ biển nhiều sỏi đá

    Horizon/ Skyline: Đường chân trời

    Chủ đề Inland

    Natural wonder: Kỳ quan thiên nhiên

    Peninsula (n) : Bán đảo

    Basin (n) : Lưu vực

    Terrain (n) : Địa hình

    Foothill (n) : Chân đồi

    Rolling hill (n) : Ngọn đồi

    Terraced field: Ruộng bậc thang

    Rice paddy: Đồng lúa

    Plain (n) : Đồng bằng (vùng đất bằng phẳng rộng lớn)

    Prairie = pampas = veld = steppe (n) : Đồng cỏ (khí hậu ôn hòa, ẩm ướt).

    Savannah (n) : Thảo nguyên, trảng cỏ (khí hậu khô nóng, ít mưa).

    Plateau (n) : Cao nguyên

    Desert (n) : Sa mạc

    Swamp (n) : Đầm lầy

    Stream (n) : Suối

    Geyser (n) : Mạch nước phun

    Hot spring: Suối nước nóng

    Lagoon (n) : Hồ nước mặn

    Waterfall (n) : Thác nước

    Cliff (n) : Vách đá

    Glacier (n) : Sông băng

    Tunel (n) : Địa đạo

    Cave (n) : Hang động

    Abandoned house: Nhà hoang

    Chủ đề Mountain

    Mountain range: Rặng núi

    Summit/ Peak: Đỉnh núi

    Steep (n) : Sườn núi

    Canyon (n) hẻm núi

    Snow-capped peak: Đỉnh núi phủ tuyết

    Valley (n) : Thung lũng

    Escarpment (n) : Dốc, vách núi

    Tính từ tả cảnh

    Spectacular: Ngoạn mục

    Breathtaking: Đẹp đến nín thở

    Fertile: Màu mỡ

    Dramatic: Kịch tính

    Pristine: Hoang sơ

    Gorgeous: Huy hoàng

    Intoxicative: Say sưa

    Vibrant: Ấn tượng sâu sắc

    Increadible: Khó tin

    Indyllic: Bình dị

    Stunning: Tuyệt vời

    Bountiful: Dồi dào

    Exotic: Kỳ lạ

    Các nguồn mình đã tham khảo:

    50+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Phong Cảnh - TiengAnhOnLine.com

    Từ vựng và đoạn văn tiếng Anh miêu tả cảnh vật

    Các tính từ tiếng Anh mô tả phong cảnh thành phố, đất nước, địa điểm du lịch

    Skype English

    Đ ó là những từ vựng mình tìm hiểu được, nếu có sai sót gì mong các bạn góp ý cho mình nha!
     
    Porcus XuAishaphuong thích bài này.
    Last edited by a moderator: 29 Tháng mười 2021
  2. Đăng ký Binance
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...