Bài viết: 88 Tìm chủ đề
Từ vựng tiếng Anh về TRƯỜNG HỌC Phần 7

hoc-tieng-anh-chu-de-truong-hoc-FILEminimizer-500x400.jpg
 
Bài viết: 88 Tìm chủ đề
1. President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng

2. Assistant principals: Hiệu phó

3. Teacher: /tiːtʃə (r) / – Giáo viên, giảng viên

4. Monitor: /'mɒnɪtə (ɹ) / – Lớp trưởng

5. Secretary: /ˈsɛk. ɹəˌtə. ɹi/ – Bí thư

6. Student: /stjuːd (ə) nt/ – Sinh viên

7. Head boy: Nam sinh đại diện trường

8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường

9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường

10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
 
Bài viết: 88 Tìm chủ đề
1 đoạn hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học để các bạn thực hành:

[BOOK]John: Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn thành bài tập đã được gửi cho chúng ta tại bài giảng cuối cùng)

Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren't you paying attention? (Tôi nghĩ các hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không)

John: I must have spaced out. Sometimes I can't keep my eyes open when I listen to our professor talk. He's so boring! (Tôi phải ở xa ra. Đôi khi tôi không thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán)

John: You're right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)[/BOOK]
 
Bài viết: 88 Tìm chủ đề
Exam (viết tắt của examination) : Kỳ thi

To sit an exam: Thi

Essay hoặc paper: Bài luận

To fail an exam: Thi trượt

To pass an exam: Thi đỗ

To study: Học

To learn: Học

To revise: Ôn lại

Student: Sinh viên

Curriculum: Chương trình học

Course: Khóa học

Subject: Môn học

Grade: Điểm

Mark: Điểm

Exam results: Kết quả thi

Qualification: Bằng cấp

Certificate: Chứng chỉ

Attendance: Mức độ chuyên cần

Calculator: Máy tính cầm tay

Projector: Máy chiếu

Textbook: Sách giáo khoa

Question: Câu hỏi

Answer: Câu trả lời

Mistake hoặc error: Lỗi sai

Right hoặc correct: Đúng

Wrong: Sai
 
Bài viết: 88 Tìm chủ đề
CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN

1 art: ɑːt nghệ thuật

2 classics ˈ: Klæsɪks văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

3 drama: ˈdrɑːmə kịch

4 fine art: Faɪn ɑːt mỹ thuật

5 history: ˈhɪstəri lịch sử

6 history of art: ˈhɪstəri ɒv ɑːt lịch sử nghệ thuật

7 literature (French literature, English literature, v. V) : ˈlɪtərɪʧə (frɛnʧ ˈlɪtərɪʧə, ˈɪŋglɪʃ ˈlɪtərɪʧə, viː. Viː) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v. V)

8 modern languages: ˈmɒdən ˈlæŋgwɪʤɪz ngôn ngữ hiện đại

9 music: ˈmjuːzɪk âm nhạc

10 philosophy fɪˈlɒsəfi triết học

11 theology: θɪˈɒləʤi thần học
 

Những người đang xem chủ đề này

Xu hướng nội dung

Back