1 đoạn hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học để các bạn thực hành:
[BOOK]John: Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn thành bài tập đã được gửi cho chúng ta tại bài giảng cuối cùng)
Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren't you paying attention? (Tôi nghĩ các hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không)
John: I must have spaced out. Sometimes I can't keep my eyes open when I listen to our professor talk. He's so boring! (Tôi phải ở xa ra. Đôi khi tôi không thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán)
John: You're right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)[/BOOK]
2 classics ˈ: Klæsɪks văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
3 drama: ˈdrɑːmə kịch
4 fine art: Faɪn ɑːt mỹ thuật
5 history: ˈhɪstəri lịch sử
6 history of art: ˈhɪstəri ɒv ɑːt lịch sử nghệ thuật
7 literature (French literature, English literature, v. V) : ˈlɪtərɪʧə (frɛnʧ ˈlɪtərɪʧə, ˈɪŋglɪʃ ˈlɪtərɪʧə, viː. Viː) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v. V)
8 modern languages: ˈmɒdən ˈlæŋgwɪʤɪz ngôn ngữ hiện đại