Tiếng Anh Từ vựng về các môn học trong chương trình giáo dục phổ thông

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi tmcxinhdep, 6 Tháng chín 2021.

  1. tmcxinhdep Doãn Thiên Ly công chúa

    Bài viết:
    279
    1. Mathematics: Môn Toán

    2. Physics: Môn Vật lý

    3. Chemistry: Môn Hóa học

    4. Science: Môn Khoa học

    5. Biology: Môn Sinh học

    6. History: Môn Lịch sử

    7. Geography: Môn Địa lý

    8. Literature: Môn Ngữ văn

    9. English: Môn Tiếng Anh

    10.informatics/Information technology: Môn Tin học

    11. Technology: Môn Công nghệ

    12. Engineering: Môn Kỹ thuật

    13. Fine art: Môn Mỹ thuật

    14. Music: Môn Âm nhạc

    15. Hand craft: Môn Thủ công

    16. Foreign language: Môn Ngoại ngữ

    17. Physical education (PE) : Môn Thể dục (Giáo dục thể chất)

    18. Moral education: Môn Đạo đức

    19. Civic education: Môn Giáo dục công dân

    20. National defense education (NDE) : Môn Giáo dục quốc phòng

    21. Banner cheer: Chào cờ

    22. Greetings: Sinh hoạt chung

    23. Class meeting: Họp lớp (dịp đặc biệt)

    * * *

    Chúc các bạn học tốt^^
     
    Jancyha, Kiệt, AnnaNgo15032 người khác thích bài này.
    Chỉnh sửa cuối: 15 Tháng một 2022
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...