Tiếng Anh Từ Vựng TA Thông Dụng - Chủ Đề School

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Shinebrightlikeadiamond, 30 Tháng bảy 2019.

  1. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
  2. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
    Từ vựng tiếng Anh về TRƯỜNG HỌC Phần 7

    [​IMG]
     
  3. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
    1. President/ rector/ principal/ school head/headmaster/ headmistress: Hiệu trưởng

    2. Assistant principals: Hiệu phó

    3. Teacher: /tiːtʃə (r) / – Giáo viên, giảng viên

    4. Monitor: /'mɒnɪtə (ɹ) / – Lớp trưởng

    5. Secretary: /ˈsɛk. ɹəˌtə. ɹi/ – Bí thư

    6. Student: /stjuːd (ə) nt/ – Sinh viên

    7. Head boy: Nam sinh đại diện trường

    8. Head girl: Nữ sinh đại diện trường

    9. School governor hoặc governor: Ủy viên hội đồng quản trị trường

    10. Head teacher: Giáo viên chủ nhiệm
     
    thuhien9612 thích bài này.
  4. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
  5. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
  6. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
  7. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
  8. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
    1 đoạn hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học để các bạn thực hành:

    Bấm để xem
    Đóng lại
    John: Hey, Jeremy. Do you have any idea how to complete the assignment that was given to us at the last lecture? (Bạn có ý tưởng làm thế nào để hoàn thành bài tập đã được gửi cho chúng ta tại bài giảng cuối cùng)

    Tom: Yeah, sure. I thought the directions were pretty straightforward. Weren't you paying attention? (Tôi nghĩ các hướng dẫn khá đơn giản. Có phải bạn đang bận tâm không)

    John: I must have spaced out. Sometimes I can't keep my eyes open when I listen to our professor talk. He's so boring! (Tôi phải ở xa ra. Đôi khi tôi không thể mở mắt khi nghe bài giảng của giáo sư. Ông ấy rất nhàm chán)

    John: You're right. I have a bad feeling about this. (Cậu nói đúng. Tôi có một cảm giác xấu về việc này)
     
  9. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
    Exam (viết tắt của examination) : Kỳ thi

    To sit an exam: Thi

    Essay hoặc paper: Bài luận

    To fail an exam: Thi trượt

    To pass an exam: Thi đỗ

    To study: Học

    To learn: Học

    To revise: Ôn lại

    Student: Sinh viên

    Curriculum: Chương trình học

    Course: Khóa học

    Subject: Môn học

    Grade: Điểm

    Mark: Điểm

    Exam results: Kết quả thi

    Qualification: Bằng cấp

    Certificate: Chứng chỉ

    Attendance: Mức độ chuyên cần

    Calculator: Máy tính cầm tay

    Projector: Máy chiếu

    Textbook: Sách giáo khoa

    Question: Câu hỏi

    Answer: Câu trả lời

    Mistake hoặc error: Lỗi sai

    Right hoặc correct: Đúng

    Wrong: Sai
     
    thuhien9612 thích bài này.
  10. Shinebrightlikeadiamond Ailoveyousax

    Bài viết:
    88
    CÁC MÔN NGHỆ THUẬT VÀ KHOA HỌC NHÂN VĂN

    1 art: ɑːt nghệ thuật

    2 classics ˈ: Klæsɪks văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)

    3 drama: ˈdrɑːmə kịch

    4 fine art: Faɪn ɑːt mỹ thuật

    5 history: ˈhɪstəri lịch sử

    6 history of art: ˈhɪstəri ɒv ɑːt lịch sử nghệ thuật

    7 literature (French literature, English literature, v. V) : ˈlɪtərɪʧə (frɛnʧ ˈlɪtərɪʧə, ˈɪŋglɪʃ ˈlɪtərɪʧə, viː. Viː) văn học (văn học Pháp, văn học Anh, v. V)

    8 modern languages: ˈmɒdən ˈlæŋgwɪʤɪz ngôn ngữ hiện đại

    9 music: ˈmjuːzɪk âm nhạc

    10 philosophy fɪˈlɒsəfi triết học

    11 theology: θɪˈɒləʤi thần học
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...