Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề tết trung thu

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Iris Nori, 15 Tháng chín 2020.

  1. Iris Nori

    Bài viết:
    16
    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Trung thu

    Tết trung thu Nhật Bản hay còn được gọi là Otsukimi, được tổ chức 2 lần trong 1 năm. Ngày Otsukimi đầu tiên được tổ chức vào ngày rằm tháng 8 trùng với tết trung thu tại Việt Nam. Sau đó một tháng, người Nhật sẽ tiếp tục tổ chức Otsukimi thứ 2 vào ngày 13/9 âm lịch. Người ta cũng phân biệt chúng bằng những cái tên quen thuộc như đêm 15 hay đêm 13.

    Ngoài ra, một số người còn gọi Otsukimi lần thứ 2 với tên trăng sau. Theo quan niệm dân gian ở Nhật, nếu chỉ ngắm trăng vào đêm 15 bạn sẽ gặp nhiều điều xui xẻo. Vì thế, tục lệ đón Otsukimi diễn ra 2 lần mỗi năm để gặt hái được phúc lành và tránh tai ương.

    [​IMG]

    Dưới đây là một số từ vựng trung thu trong tiếng Nhật


    Tết trung thu: 中秋節:ちゅうしゅうせつ

    Bánh trung thu:ムーンケーキ

    Múa lân:ライオンダンス

    Lồng đèn:提灯:ちょうちん

    Rước đèn: 提灯行列が行われる:ちょうちんぎょうれつがおこなわれる

    Trung thu: 仲秋: ちゅうしゅう

    Đêm rằm: 十五夜:じゅうごや

    Ngắm trăng: 月見: つきみ =月を眺める:つきをながめる

    Lễ hội: 祭事: さいじ

    Nơi để ngắm trăng: 月が見える場所: つきがみえるばしょ

    Trang trí: 飾る: かざる

    Bánh trung thu Nhật Bản: 月見団子: つきみだんご

    Khoai tây: 里芋: さといも

    Đậu xanh: 枝豆 :えだまめ

    Hạt dẻ: 栗: くり

    Bày đồ cúng: 供える: そなえる

    Ánh trăng đêm rằm: 芋名月 (いもめいげつ) = 十五夜の月 (じゅうごやのつき)

    Trò chơi kéo co: 綱引き: つなひき

    Đấu vật: 相撲: すもう

    Hội ngắm trăng: 観月会: かんげつかい

    [​IMG]

    Xem thêm:

    Chia sẻ tài liệu học tiếng Nhật kiếm tiền *hot*

    Chúc mừng bằng tiếng nhật
     
    chiqudoll, leloanxinhdepAdmin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 29 Tháng tám 2022
Trả lời qua Facebook
Đang tải...