Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi hibari-tarou, 4 Tháng một 2019.

  1. hibari-tarou

    Bài viết:
    6
    果物 - 言葉

    りんご (Ringo) : Quả táo

    バナナ (Banana) : Quả chuối

    ぶどう (Budou) : Quả nhỏ

    みかん (Mikan) : Quả quýt

    ぶんたん (Buntan) : Quả bưởi

    パパイヤ (Papaiya) : Quả đu đủ

    ドリアン (Dorian) : Quả sầu riêng

    もも (Momo) : Quả đào

    マンゴー (Mangoo) : Quả xoài

    いちご (Ichigo) : Quả dâu

    あんず (Anzu) : Quả mơ

    オレンジ (Orenji) : Quả cam

    ランブータン (Ranbuutan) : Quả chôm chôm

    なし (Nashi) : Quả lê

    かき (Kaki) : Quả hồng

    すもも (Sumomo) : Quả mận

    キウイ (Kiui) : Quả kiwi

    くろいちご (Kuroichigo) : Quả mâm xôi

    ココナッツ (Kokonattsu) : Quả dừa

    パイナップル (Painappuru) : Quả dứa
     
    Huân Y thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...