Tiếng Nhật Từ vựng tiếng nhật chủ đề phỏng vấn xin việc

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Iris Nori, 24 Tháng chín 2018.

  1. Iris Nori

    Bài viết:
    16
    [*] Ứng tuyển: 応募する:おうぼする

    [*] Sơ yếu lý lịch:履歴書:りれきしょ

    [*] Tuyển dụng:求人:きゅうじん

    [*] Phỏng Vấn:面接:めんせつ

    [*] Quá trình học tập:学歴:がくれき

    [*] Quá trình làm việc:職歴:しょくれき

    [*] Chứng chỉ, bằng cấp:免許・資格:めんきょ・しかく

    [*] Kỹ năng:特技:とくぎ

    [*] Sở thích:趣味:しゅみ

    [*] Tiền lương: 給料: きゅうりょう

    [*] Thời gian làm việc: 勤務時間:きんむじかん

    [*] Nơi làm việc: 勤務地:きんむち

    [*] Lý do ứng tuyển:志望の動機:きぼうのどうき

    [*] Nguyện vọng:希望:きぼう

    [*] Mức lương mong muốn:希望給料:きぼうきゅうりょう

    [*] Chế độ lương bổng hàng năm: 年俸制度: ねんぽうせいど

    [*] Phụ cấp:手当て:てあて

    [*] Mức lương cơ bản:基本所得保障:きほんしょとくほしょう

    [*] Định hướng nghề nghiệp:キャリアプランニング

    [*] Chế độ lương bổng và đãi ngộ:補償給付 ほしょうきゅうふ

    [*] Các điều kiện tuyển dụng:雇用境遇 こようきょうぐう

    [*] Đàm phán:交渉:こうしょう

    [*] Hợp đồng:契約:けいやく

    [*] Tiền lương theo hiệu quả:能率給料:のうりつきゅうりょう

    [*] Đánh giá công việc:事後評価 :じごひょうか

    [*] Săn tìm nhân sự cao cấp:エグゼクティブサーチ

    [*] Tiền thưởng:ボーナス
     
    Last edited by a moderator: 1 Tháng bảy 2019
Trả lời qua Facebook
Đang tải...