Những câu giao tiếp mà người Trung Quốc dùng hằng ngày 我反对 [Wǒ fǎndùi] Tôi phản đối! 怎么啦 [Zěnme la] Sao vậy? 我同意 [Wǒ tóngyì] Tôi đồng ý 你是谁 [Nǐ shì shéi] Bạn là ai? 我忘了 [Wǒ wàng le] Tôi quên rồi 别紧张 [Bié jǐnzhāng] Đừng lo lắng 太晚了 [Tài wǎn le] Muộn quá rồi 等一下 [Děng yīxìa] Đợi một lát 我回来了 [Wǒ húilai le] Tôi về rồi nè 我明白了 [Wǒ míngbai le] Tôi hiểu rồi 你可以帮我吗 [Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma] Cậu có thể giúp mình được không? 别往心里去 [Bié wǎng xīnlǐ qù] Đừng để bụng nhé! 你怎么知道的 [Nǐ zěnme zhīdào de] Làm sao cậu biết được vậy? 我很感谢 [Wǒ hěn gǎnxiè] Tôi rất cảm ơn! 我马上就来 [Wǒ mǎshàng jìu lái] Tôi sẽ tới ngay! 这是什么 [Zhè shì shénme] Đây là cái gì? 你想要什么 [Nǐ xiǎng yào shénme] Bạn muốn gì? 多少钱 [Duōshǎo qían] Bao nhiêu tiền? 早上好 [Zǎoshang hǎo] Chào buổi sáng 明天见 [Míngtiān jìan] Ngày mai gặp 我先走了 [Wǒ xiān zǒu le] Tôi đi trước đây 我没空 [Wǒ méi kōng] Tôi không có thời gian; tôi đang bận 休想 [xiūxiǎng] Đừng hòng 我很忙 [wǒ hěn máng] Tôi rất bận 我没有钱 [Wǒ méiyǒu qían] Tôi không có tiền 当然了 [Dāngrán le] Đương nhiên rồi 你在吗 [Nǐ zài ma] Cậu có đó không? 做得好 [Zuò dé hǎo] Làm tốt lắm! 什么人 [Shénme rén] Ai? 别担心 [Bié dānxīn] Đừng lo