Tình yêu là một chủ đề thú vị và hấp dẫn đối với chúng ta. Bạn có biết khi hẹn hò người Trung thường nói những câu gì không? Hãy cùng tìm hiểu nhé! 1. 明天你有空吗? Míng tiān nǐ yǒu kōng ma? => Ngày mai bạn rảnh không? 2. 不好意思, 明天我有事了. Bù hǎo yì sī, míng tiān wǒ yǒu shì le. => Thật ngại quá, ngày mai mình có việc rồi. 3. 那周末呢? Nà zhōu mò ne? => Vậy cuối tuần thì sao? 4. 星期日我有空. Xīng qī rì wǒ yǒu kōng. => Chủ nhật mình rảnh. 5. 星期日你有点有空? Xīng qī rì nǐ yǒu diǎn yǒu kōng? => Chủ nhật mấy giờ bạn rảnh? 6. 星期日下午5点我来接你. Xīng qī rì xìa wǔ 5 diǎn wǒ lái jiē nǐ. => 5 giờ chiều chủ nhật mình đến đón bạn. 7. 你喜欢喝什么饮料? Nǐ xǐ huān hē shén me yǐn lìao? => Bạn muốn uống nước gì? 8. 我喜欢喝果汁. Wǒ xǐ huān hē guǒ zhī. => Mình thích uống nước hoa quả. 9. 我们去看电影吧. Wǒ mén qù kàn dìan yǐng bā. = > Chúng ta đi xem phim nhé. 10. 你喜欢哪种电影? Nǐ xǐ huān nǎ zhǒng dìan yǐng? => Bạn thích loại phim nào? 11. 我喜欢感情片. Wǒ xǐ huān gǎn qíng pìan. => Mình thích phim tình cảm. 12. 听说, 这部电影很精彩. Tīng shuō, zhè bù dìan yǐng hěn jīng cǎi. => Nghe nói phim này rất hay. 13. 这部电影真的很感人. Zhè bù dìan yǐng zhēn de hěn gǎn rén. => Phim này cảm động thật. 14. 看电影以后我们去吃吧? Kàn dìan yǐng yǐ hòu wǒ mén qù chī bā? => Xem phim xong chúng ta đi ăn nhé? 15. 我们去哪儿吃饭? Wǒ mén qù nǎ ér chī fàn? => Chúng ta đi đâu ăn vậy? 16. 我们去法式饭馆吃吧. Wǒ mén qù fǎ shì fàn guǎn chī bā. => Đến nhà hàng pháp ăn nhé? 17. 你喜欢吃什么东西? Nǐ xǐ huān chī shén me dōng xī? => Bạn thích ăn gì? 18. 我喜欢吃冰淇淋. Wǒ xǐ huān chī bīng qí lín. => Mình thích ăn kem. Chúc các bạn học từ mới vui vẻ nhé!