Đây là toàn bộ nội dung từ Việt Nam Overnight có chứa từ khoá thành ngữ tiếng anh. Đọc: 274.
Các câu thành ngữ hay liên quan tới vấn đề tiền bạc: 1. A drug on the market: An unsaleable or valueless commodity. => Một loại thuốc trên thị...
Thành ngữ tiếng anh nói về sức khỏe và cảm xúc của con người 1. A lump in the throat: Feeling of tightness or dryness in the throat caused by...
Thành ngữ tiếng anh nói về tính cách con người 1. A ball of fire: A person who is full of energy and enthusiasm. => Quả cầu lửa: Một người tràn...
Một số thành ngữ thông dụng 1. Có chí thì nên Where there is a will, there is a way 2. Vạn sự khởi đầu nan First step counts 3. Mưu sự tại...
IDOMS được hiểu là những câu/cụm từ trong tiếng anh mà người bản ngữ hay sử dụng trong giao tiếp, văn bản. Hay cũng có thể hiểu là thành ngữ trong...
CỤM TỪ CHỈ NGƯỜI TỐT - Guardian angel: Thiên thần hộ mệnh (người giúp kẻ khác khi cần) Ex: I was nearly knocked down by the car when I was going...
a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar...
out of breath: Hết hơi, hụt hơi, thở không ra hơi (thường sau khi vận động mạnh như tập thể dục, chơi thể thao, chạy) Ví dụ: I'm a bit out of...
1. Rain cats and dogs: Mưa tầm tã Ví dụ: It rained cats and dogs last night and the whole city flooded. 2. Kill two birds with one stone: Một...
Học tiếng anh với chủ đề thành ngữ thpt quốc gia Trải qua việc ôn luyện kì thi thpt quốc gia căng thẳng, Ân hiểu các bạn trong quá trình ôn thi...
1. Stuck between a rock and a hard place (Tiến thoái lưỡng nan) Ví dụ: Learning business is so boring but i can't quit it. I'm stuck between a...
Một số câu thành ngữ tiếng anh thường dùng Bạn có biết bí quyết của việc nói tiếng Anh một cách dễ dàng và trôi chảy là gì không? Đơn giản là học...
100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 51. Có công mài sắt có ngày nên kim: where there...
soup something up: Điều chỉnh, chinh sửa cái gì để nó tốt hơn go/sell like hot cake: Bán chạy như tôm tươi spill the bea: Tiết lộ bí mật...
100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 1-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 1. Ác giả ác báo: - Curses (like chickens) come...
Phrasal verbs and idioms 1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối) Eg: I will never believe him anymore. He...
Idioms là phần khá khó trong tiếng hay và hay gặp trong các bài thi tiếng anh thpt quốc gia. Dưới đây là 1 số idioms thường gặp: 1. A hot...
1. Càng đông càng vui: The more the merrier 2. Sông có khúc người có lúc: Everyday is not saturday 3. Đỏ như gấc: As red as beetroot 4. Thời...
1. Full of hot air: Hứa suông 2. Tobe snowed under at work: Ngập trong công việc 3. Chase rainbows: Viển vông 4. Break the ice: Phá vỡ sự ngần...
Thành ngữ tiếng anh nói về công việc, 1. A golden handshake: A sum of Money paid by an employer to a retiring or redundant employee. => Một cái...
Trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp, việc sử dụng thành ngữ và tục ngữ là hết sức phổ biến. Chúng ta không phải ai cũng hiểu được thành...
Dãn cách tên bằng dấu phẩy.