Một số thành ngữ thông dụng 1. Có chí thì nên Where there is a will, there is a way 2. Vạn sự khởi đầu nan First step counts 3. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên Man proposes but God diposes 4. Nước chảy đá mòn A small leak sinks the great ship 5. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn Diamond cuts diamond 6. Dục tốc bất đạt Haster makes waste 7. Nhất cử lưỡng tiện To kill two birds with one stone 8. Có tật giật mình The cap fits, then wear it 9. Có tiền mua tiên cũng được Money makes the mare go 10. Cha nào con nấy Like father, like son 11. Có qua có lại mới toại lòng nhau You scratch my back and I'll scratch yours 12. Tiền nào của nấy You get what you pay for 13. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Handsome is as handsome does 14. Chín người mười ý So many men, so many minds 15. Tham thì thâm Grasp all lose all 16. Chậm mà chắc Slow but sure 17. Nói thì dễ làm thì khó Easier said than done 18. Còn nước còn tát While there's life, there's hope 19. Càng đông càng vui The more the merrier 20. Ăn miếng trả miếng Tit for tat 21. Sai một ly đi một dặm A miss is as good as a mile 22. Không có lửa sao có khói Where there's smoke, there's fire 23. Có công mài sắt có ngày nên kim Practice makes perfect 24. Uống nước nhớ nguồn When you eat a fruit, think of the man who planted the tree 25. Đi một ngày đàng học một sàng khôn Travel broadens the mind 26. Đầu xuôi đuôi lọt A good beginning makes a good ending 27. Thất bại là mẹ thành công The failure is the mother of success 28. Cây ngay không sợ chết đứng A clean hand wants no washing 29. Rõ như ban ngày As clear as daylight 30. Thua keo này ta bày keo khác Better luck next time