Tiếng Anh Những Thành Ngữ Theo Chủ Đề Đồ Ăn

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Janny Lê, 1 Tháng tư 2020.

  1. Janny Lê

    Bài viết:
    15
    1. soup something up: Điều chỉnh, chinh sửa cái gì để nó tốt hơn
    2. go/sell like hot cake: Bán chạy như tôm tươi
    3. spill the bea: Tiết lộ bí mật
    4. full of beans: Tràn đầy năng lượng
    5. not somebody's cup of tea: Không phải sở thích của ai
    6. a smart cookie: Người thông minh
    7. use your noodle: Suy nghĩ, dùng đầu óc, động não
    8. (as) cool as a cucumber: Người giữ được bình tĩnh
    9. a big cheese: Người đứng đầu, người đặc biệt quan trọng hoặc đứng đầu một nhóm
    10. couch potado: Người lười biếng suốt ngày xem tivi
    11. go bananas: Tức điên lên
    12. piece of cake: Cái gì đó dễ dàng
    13. the apple of one's eye: Người yêu dấu trong mắt ai
    14. bread and butter: Kế sinh nhai
    15. butter someone up: Nịnh bợ ai
     
    Hạ Quỳnh Lam thích bài này.
    Last edited by a moderator: 2 Tháng tư 2020
Trả lời qua Facebook
Đang tải...