Idioms là phần khá khó trong tiếng hay và hay gặp trong các bài thi tiếng anh thpt quốc gia. Dưới đây là 1 số idioms thường gặp: 1. A hot potato=controverial: Vấn đề gây tranh cãi 2. A piece of cake=easy: Dễ 3. Get wind of it: Hóng chuyện 4. Stating plain as day jacts=clearly: Rõ như ban ngày 5. Up in the air: Không chắc 6. Bring home the bacon=breadwinner: Trụ cột gia đình 7. Wild goose chase: Không biết đâu mà lần 8. Cried wolf: Lừa gạt 9. Butter up=flatter: Nịnh nọt 10. Peas in a pot: Giống nhau 11. Spill the beans=reveal the trip: Hé lộ 12. Under the weather: Bị ốm 13. A storm is brewing=trouble =annoying: Phiền toái 14. Weather a storm: Đối mặt với khó khăn 15. Face to face: Mặt đối mặt 16. Chasing rainbows: Viển vông 17. Under the sun=everything: Mọi thứ 18. Hit the nail on the head: Chỉ rõ 19. Lose your touch: Mất dần cảm nhận 20. Break a leg=good luck: Chúc may mắn 21. Break even: Hòa vốn 22. Break the bank: Đắt tiền 23. Rule of thumb: Quy tắc bất thành văn 24. Keep your chin up: Ngẩng cao đầu 25. By the skin of one's teeth: Sát sao 26. Off one's head: Điên 27. Let the cat out of the bag: Để lộ bí mật 28. A drop in the ocean: Không đáng 29. Calm before the storm: Thư giãn trước khi khó khăn ập tới 30. Feeling a bit under the weather: Cảm thấy hơi mệt 31. In deep water=land in trouble: Gặp rắc rối 32. In the red: Nợ tiền 33. Down in the dumps =sad: Buồn 34. When it rains, it pours: Khó khăn chồng chất khó khăn 35. Rain or shine: Chắc chắn 36. Every cloud has a silver lining: Giữa tiêu cực vẫn có điều tích cực 37. Go with the flow=flecxible=adopt easily: Đến đâu hay đến đó 38. Once in a blue moon=rarely: Hiếm khi 39. Over the moon: Rất vui 40. Down to earth: Thực tế, không mơ mộng 41. The tip of the iceberg: Bề nổi 42. Beat about the bush: Loanh quanh 43. Sit on the fence=delay making decisious: Trì hoãn 44. In deep water=land in trouble: Gặp rắc rối