Tiếng Anh Những thành ngữ hay gặp trong kì thi THPT quốc gia

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi NHUQUYNH2003, 18 Tháng tám 2021.

  1. NHUQUYNH2003 down to earth

    Bài viết:
    6
    Idioms là phần khá khó trong tiếng hay và hay gặp trong các bài thi tiếng anh thpt quốc gia. Dưới đây là 1 số idioms thường gặp:

    1. A hot potato=controverial: Vấn đề gây tranh cãi

    2. A piece of cake=easy: Dễ

    3. Get wind of it: Hóng chuyện

    4. Stating plain as day jacts=clearly: Rõ như ban ngày

    5. Up in the air: Không chắc

    6. Bring home the bacon=breadwinner: Trụ cột gia đình

    7. Wild goose chase: Không biết đâu mà lần

    8. Cried wolf: Lừa gạt

    9. Butter up=flatter: Nịnh nọt

    10. Peas in a pot: Giống nhau

    11. Spill the beans=reveal the trip: Hé lộ

    12. Under the weather: Bị ốm

    13. A storm is brewing=trouble =annoying: Phiền toái

    14. Weather a storm: Đối mặt với khó khăn

    15. Face to face: Mặt đối mặt

    16. Chasing rainbows: Viển vông

    17. Under the sun=everything: Mọi thứ

    18. Hit the nail on the head: Chỉ rõ

    19. Lose your touch: Mất dần cảm nhận

    20. Break a leg=good luck: Chúc may mắn

    21. Break even: Hòa vốn

    22. Break the bank: Đắt tiền

    23. Rule of thumb: Quy tắc bất thành văn

    24. Keep your chin up: Ngẩng cao đầu

    25. By the skin of one's teeth: Sát sao

    26. Off one's head: Điên

    27. Let the cat out of the bag: Để lộ bí mật

    28. A drop in the ocean: Không đáng

    29. Calm before the storm: Thư giãn trước khi khó khăn ập tới

    30. Feeling a bit under the weather: Cảm thấy hơi mệt

    31. In deep water=land in trouble: Gặp rắc rối

    32. In the red: Nợ tiền

    33. Down in the dumps =sad: Buồn

    34. When it rains, it pours: Khó khăn chồng chất khó khăn

    35. Rain or shine: Chắc chắn

    36. Every cloud has a silver lining: Giữa tiêu cực vẫn có điều tích cực

    37. Go with the flow=flecxible=adopt easily: Đến đâu hay đến đó

    38. Once in a blue moon=rarely: Hiếm khi

    39. Over the moon: Rất vui

    40. Down to earth: Thực tế, không mơ mộng

    41. The tip of the iceberg: Bề nổi

    42. Beat about the bush: Loanh quanh

    43. Sit on the fence=delay making decisious: Trì hoãn

    44. In deep water=land in trouble: Gặp rắc rối
     
    Nguyên Vĩ Thu Thutaodi thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...