Tiếng Anh Thành ngữ,tục ngữ bằng tiếng anh (phần 1)

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Hoaiancute, 7 Tháng sáu 2021.

  1. Hoaiancute

    Bài viết:
    29
    1. Càng đông càng vui: The more the merrier

    2. Sông có khúc người có lúc: Everyday is not saturday

    3. Đỏ như gấc: As red as beetroot

    4. Thời gian sẽ trả lời: Wait the see

    5. Xa mặt cách lòng: Long absence, soon forgotten

    6. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: No bees, no honey, no work, no money

    7. Chậm mà chắc: Slow but sure

    8. Cầu được ước thấy: Talk of the devil and he is sure to appear

    9. Câm như hến: As dump as oyster

    10. Thừa sống thiếu chết: More dead than alive

    11. Ngủ say như chết: Sleep like a log/top

    12. Nhắm mắt làm ngơ: To close one's eyes to + st

    13. Trèo cao nhã đau: Pride comes/goes before a fall

    14. Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as Romans do

    15. Tai vách mạch rừng: Walls have ears

    16. Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi: Spare the rod, and spoil the child

    17. Mất bò mới lo làm chuồng: It is too late too lock the stable when the house is stolen

    18. Ai có thân người ấy lo, ai có bò người ấy giữ: Every man for himself

    19. Ăn cây nào rào cây ấy: One fences the tree one eats

    20. Ăn cháo đá bát: Bite the hand that feeds

    21. Ăn chắc mặc bền: Comfort is better than pride

    22. Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau: An early riser is sure to be in luck

    23. Bách niên giai lão: Live to be a hundred together

    24. Biệt vô âm tín: Not a sound from + sb

    25. Bút sa gà chết: Nerver write what you dare not sign

    26. Cá lớn nuốt cá bé: The great fish eats the small

    27. Chín bỏ làm mười: Every fault needs pardon

    28. Gậy ông đập lưng ông: What goes around comes around

    29. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn: Diamond cuts diamond

    30. Có chí thì nên: A small lake sinks the great ship

    31. Có công mài sắt có ngày nên kim: Where there is a will there is a way

    32. Im lặng là vàng: Silence is gold

    33. Có còn hơn không: A little better than none

    34. Vạn sự khởi đầu nan: It is the first step that is trouble some

    35. Cười người hôm trước hôm sau người cười: He who laughs today may weep tomorrow

    36. Gieo gió gặt bão: Curses come home to roost

    37. Trâu chậm uống nước đục: The early bird catches the worm

    38. Được voi đòi tiên: Don't look a gift house in the mouth

    39. Nước chảy đá mòn: Little strokes fell great oaks

    40. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn: Beauty is only skin deep

    41. Chết vinh còn hơn sống nhục: I would rather die on my feet than live on my knee

    42. Đầu xuôi đuôi lọt: A bad beginning makes a bad ending

    43. Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ: If you wish good advice, consult an old man

    44. Mật ngọt chết ruồi: Flies are easier caught with honey than with vinegar

    45. Xanh vỏ đỏ lòng: Warm heart cold hand

    46. Ngậm hòn bồ làm ngọt: Grin and bear it

    47. Không có lửa làm sao có khói: There are no smoke without fire

    48. Thuốc đắng giã tật: No pain no cure

    49. Thùng rỗng kêu to: Empty barrels make the most noise

    50. Chó cậy gần nhà: A cock is vaiant on his own dunghill
     
    Trúc Phượng thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...