Tiếng Anh Tổng hợp các thành ngữ tiếng anh dùng để mô tả tính cách con người

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Nghiêm Nham, 8 Tháng tám 2021.

  1. Nghiêm Nham

    Bài viết:
    59
    Thành ngữ tiếng anh nói về tính cách con người

    1. A ball of fire: A person who is full of energy and enthusiasm. => Quả cầu lửa: Một người tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết.

    2. A doubting Thomas: A person who refuses to believe something without having incontrovertible proof; a sceptic. => Tào Tháo đa nghi: Một người từ chối tin điều gì đó mà không có bằng chứng rõ ràng; một người đa nghi.

    3. A man of many parts: A man showing great ability in many different fields. => người đa năng: Một người đàn ông thể hiện khả năng tuyệt vời trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    4. A storm in a teacup: Great excitement or anger about a trivial matter. => cơn bão trong tách trà: Quá khích hoặc tức giận về một vấn đề tầm thường.

    5. A stout heart: Courage or determination. => Một trái tim kiên cường: Người dũng cảm hoặc kiên định.

    6. A snake in the grass: A treacherous or deceitful person. => Con rắn trong cỏ: Kẻ bội bạc, gian dối.

    7. A shoulder to cry on: Someone who listens sympathetically to another person's problems. => Một bờ vai an ủi: Một người biết thông cảm lắng nghe những vấn đề của người khác.

    8. A rebel without a cause: A person who is deeply disssatisfied with society in general but does not have a specific aim to fight for. => Kẻ chống đối xã hội: Một người bất mãn sâu sắc với xã hội nói chung nhưng không có mục đích cụ thể để đấu tranh.

    9. A right one: A silly or foolish person. => một người ngốc nghếch hoặc khờ khạo.

    10. A tall poppy: A privileged or distinguished person. => Cây anh túc cao: Người có đặc quyền, ưu tú.

    11. A pain in the neck: An annoying or tedious person or thing. => người hay tỏ ra khó chịu, tẻ nhạt.

    12. A fly on the Wheel: A person who overestimates their own influence. => Con ruồi với bánh xe (Ếch ngồi đáy giếng) : Kẻ tự đại.

    13. A straight arrow: An honest or genuine person. => Mũi tên thẳng: Người lương thiện, chân chính.

    14. A wise man of Gotham: A foolish person. => Nhà thông thái của Gotham: Một người khờ khạo.

    15. A wolf in sheep's clothing: A person or thing that appears friendly or harmless but is really hostile and dangerous. => Sói đội lốt cừu: Người hoặc vật có vẻ ngoài thân thiện hoặc vô hại nhưng thực sự rất thù địch và nguy hiểm.

    16. A man/woman of few words: A taciturn person. => Một người ít nói.

    17. A man/woman of his/her word = someone's word is their bond: A person who keeps the promises that they make. => Người giữ lời hứa.

    18. An eager beaver: A person who is very enthusiastic about work. => Hải ly cuồng nhiệt: Là người rất nhiệt tình với công việc.

    19. An itching palm: An avaricious or greedy nature. => Lòng bàn tay ngứa: Bản tính hám lợi hay tham lam.

    20. As fresh as a daisy: Very bright and cheerful. => Tươi như hoa cúc: Rất tươi sáng và vui vẻ.

    21. As stubborn as a mule: Someone who never listen other people's advices. => Bướng bỉnh như con la: Người không bao giờ lắng nghe lời khuyên của người khác.

    22. As thick as a brick / as thick as two short planks: Someone is so stupid. => Dày như một viên gạch / dày như hai tấm ván ngắn: Người ngốc nghếch.

    23. As tough as old boots: Very sturdy or resilient. => Cứng rắn như ủng cũ: Rất cứng cáp hoặc kiên cường.

    24. As silly as a Wheel: Very silly. => Như một bánh xe ngớ ngẩn: Rất ngớ ngẩn.

    25. As quite as a church Mouse: Keep silent. => Im như chuột ở nhà thờ: Im lặng.

    26. As quick as flash: A person make very quickly. => Nhanh như chớp: Một người rất nhanh nhẹn.

    27. As cool as a cucumber: Not to be surprised or panicked by anything. => Mát như dưa chuột: Không ngạc nhiên hay hoảng sợ trước bất cứ điều gì.

    28. As sober as a judge: Completely sober. => Tỉnh như thẩm án: Người luôn tuân theo lý trí và tỉnh táo.

    29. Be all that: Be very attractive or good (informal). => người hấp dẫn

    30. Be made of sterner stuff: A person have a stronger character and be more able to overcome problems than others. => Một người có tính cách mạnh mẽ hơn và có khả năng vượt qua các vấn đề hơn những người khác.

    31. Big girl's blouse: A weak, cowardly or oversensitive man. => Bộ áo cánh của con gái (Công tử bột) : Một người đàn ông yếu đuối, nhát gan hoặc quá nhạy cảm.

    32. Finger of fun: A person who is considered ridiculous. => Ngón tay vui vẻ: Một người bị coi là lố bịch.

    33. Fortune favours the brave: A successful person is often one who is willing to take risks. => Vận may luôn đến với những người dũng cảm: Một người sẵn sàng chấp nhận rủi ro để làm điều họ muốn.

    34. Pain in the neck: Someone is very annoying => Đau cổ: Kẻ luôn khiến người khác khó chịu.

    35. Play fast and loose: Behave irresponsibly or immorally. => Chơi nhanh và phóng túng: Cư xử vô trách nhiệm hoặc trái đạo đức.

    36. Moaning Minnie: Someone complains a lot, usually about minor, unimportant things. => Minnie hay rên rỉ: Người hay phàn nàn rất nhiều, thường là về những điều nhỏ nhặt, không quan trọng.

    37. Have two left feet: Be clumsy or awkward. => Có hai bàn chân trái: Người vụng về.

    38. Have a silver tongue: Be eloquent or persuasive. => Lưỡi bạc: Có tài hùng biện hay thuyết phục kẻ khác.

    39. Heart and soul: Great energy and enthusiasm. => Trái tim và tâm hồn: Người có năng lượng và nhiệt huyết tuyệt vời.

    40. Heart of gold: A generous person. => Trái tim vàng: Người rộng lượng.

    41. Heart of oak: A courageous person. => Trái tim của cây sồi: Người can đảm.

    42. Heart of stone: A stern or cruel person. => Trái tim bằng đá: Người nghiêm khắc hoặc tàn nhẫn.

    43. Hog on ice: An insecure person. => Cắt trên đá (đùa với lửa) : Một kẻ nguy hiểm.

    44. Smart/Touch cookie: Someone has a strong character or intelligent. => Bánh quy thông minh/Bánh quy cứng: Ai đó có tính cách mạnh mẽ hoặc thông minh.

    45. Couch potato: Someone is quite lazy. => khoai tây đặt trên ghế dài: Một người khá lười biếng.

    46.come up trumps: A person be especially generous or helpful. => Thổi kèn: Một người đặc biệt hào phóng hoặc hữu ích.

    47. Wet blanket: Someone spoils other people's fun by being negative. => Chăn ướt: Người hay làm hỏng niềm vui của người khác bằng cách tiêu cực.

    48. Empty vessels make most noise: The least wisdom are always the most talkative. => Thùng rỗng kêu to: Những người ít khôn ngoan nhất luôn là những người nói nhiều nhất.

    49. Life and soul of the party: Someone is good company, lively adn fun to be with. => Cuộc sống và linh hồn của bữa tiệc: Ai đó là bạn đồng hành tốt, sống động và vui vẻ khi ở bên.

    50. Run amok: Behave uncontrollably and disruptively. => Chạy tán loạn: Cư xử thiếu kiểm soát và gây rối.

    51. Golden boy: A successful man that a lot of people admire. => Cậu bé vàng: Một người đàn ông thành đạt được rất nhiều người ngưỡng mộ.

    52. Good Samaritan: A charitable or helpful person. => Người Samaritanô nhân hậu: Người từ thiện hay giúp đỡ.

    53. Bunny boiler: A woman who reacts badly if a man ends a relationship with her or treats her badly. => một người phụ nữ phản ứng xấu nếu một người đàn ông kết thúc mối quan hệ với cô ấy hoặc đối xử tệ với cô ấy.

    54. Early bird: Someone gets up early and hard-working. => Chim dậy sớm (con ong chăm chỉ) người dậy sớm và chăm chỉ.

    55. Dead from the neck / chin up: Stupid. => Chết từ cổ / cằm trở lên: Ngu ngốc.

    56. Dog in the manger: A person indined to prevent others from having or using things that they don't want. => Con chó trong máng cỏ: Một người cố ngăn người khác có hoặc sử dụng những thứ mà họ không muốn.

    57. Don Juan: A man is very successful with women. => một người đàn ông sát gái.

    58. Dry behind the ears: Mature or experienced >< Wet behind the ears: Immature or inexperienced. => Khô sau tai: Trưởng thành hoặc có kinh nghiệm> <Ướt sau tai: Non nớt hoặc thiếu kinh nghiệm.

    59. Rolling stone: Someone doesn't stay in the same employment or with the same friends for a long time. => Hòn đá lăn dốc: Người dễ chán, không kiên trì.

    60. Salt of the earth: An ordinary person who is respected by honest and good. => Muối của đất: Một người trung thực và tốt bụng.

    61. Sweetness and light: A reasonable and peaceable person. => Nhẹ nhàng ngọt ngào: Người hợp lý, ôn hòa.

    62. The angel in the house: A woman who is completely devoted to her family. => Thiên thần trong nhà: Người phụ nữ hết lòng vì gia đình.

    63. There's more to someone than meets the eye! : A person is more interesting than they appear. => Đừng đánh giá người khác chỉ qua một ánh nhìn! : Một người thú vị hơn vẻ bề ngoài của họ.

    64. The iron entered into someone's soul: Someone became deeply and permanently affected by imprisonment or ill-treatment. => Tâm hồn sắt đá: Một người bị ảnh hưởng sâu sắc do bị giam cầm hoặc bị đối xử tệ bạc.

    65. The unco guid: Strictly religious and moralistic people. => Những người theo đạo đức và tôn giáo nghiêm túc.

    66. Rough diamond: Someone doesn't behave politely or is not well-educated, but is pleasant and kind. => Kim cương thô: Một người nào đó không cư xử đúng phép hoặc không được giáo dục tốt, nhưng cởi mở và tốt bụng.

    67. On your high horse: Someone behaves in an arrogant or pompous mannar. => Cưỡi trên con ngựa cao: Một người nào đó cư xử một cách ngạo mạn hoặc vênh váo.

    68. Out of your tree: Completely stupid or mad. => người ngu ngốc hoặc điên cuồng.

    69. Wouldn't say boo to a goose: Very shy or reticent. => Không dám nói to với ngỗng: Rất nhút nhát hoặc kín tiếng.

    70. Wolf in sheep's clothing: Someone don't look like as their appearance. => Sói đội lốt cừu: Một người có tính cách trái ngược với cách họ thể hiện ra bên ngoài.

    71. Chinless wonder: A rich but weak or stupid man. => một người đàn ông giàu có nhưng yếu đuối hoặc ngu ngốc.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...