Xin chào, bạn được huynhthuyan112 mời tham gia diễn đàn viết bài kiếm tiền VNO, bấm vào đây để đăng ký.
  1. Thư Viện Ngôn Từ

    Tiếng Anh Một số câu nói bằng tiếng anh thường ngày hay dùng trong cuộc sống

    Một số câu thành ngữ tiếng anh thường dùng Bạn có biết bí quyết của việc nói tiếng Anh một cách dễ dàng và trôi chảy là gì không? Đơn giản là học từ, nhóm từ và câu một cách thật sâu nhất. Tức là để hiểu một câu, từ, một định nghĩa, khái niệm là không đủ, bạn cần đưa chúng gửi gắm vào sâu trong...
  2. mincchubby

    Tiếng Anh Thành Ngữ Tiếng Anh (Phần 2)

    100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 2-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 51. Có công mài sắt có ngày nên kim: where there is a will there is a way 52. Hãy vào thẳng vấn đề: Let's get to the point. 53. Bà con xa không bằng láng giềng gần: A stranger nearby is better...
  3. mincchubby

    Tiếng Anh Thành Ngữ Tiếng Anh (Phần 1)

    100 CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Phần 1-50 câu) Dưới đây là 100 câu thành ngữ Tiếng anh thông dụng: 1. Ác giả ác báo: - Curses (like chickens) come home to roost. - As the call, so the echo. - He that mischief hatches, mischief catches. 2. Đỏ như gấc: As red as beetroot. 3. Thời gian sẽ trả...
  4. Diệp Minh Châu

    Tiếng Anh IDOMS Thông Dụng Trong Tiếng Anh

    IDOMS được hiểu là những câu/cụm từ trong tiếng anh mà người bản ngữ hay sử dụng trong giao tiếp, văn bản. Hay cũng có thể hiểu là thành ngữ trong tiếng anh, bởi chúng ta không thể hiểu nghĩa thực của chúng nếu chỉ hiểu theo nghĩa thông thường. Nó thường mang nghĩa ẩn dụ trong câu. Bởi sự thông...
  5. T

    Tiếng Anh Some common idioms with breath

    Out of breath: Hết hơi, hụt hơi, thở không ra hơi (thường sau khi vận động mạnh như tập thể dục, chơi thể thao, chạy) Ví dụ: I'm a bit out of breath after running 2km. Tôi có chút thở không ra hơi sau khi chạy được 2km. Take a breath: Hít vào, lấy hơi Ví dụ: Alex took a deep breath, then...
  6. NHUQUYNH2003

    Tiếng Anh Những thành ngữ hay gặp trong kì thi THPT quốc gia

    Idioms là phần khá khó trong tiếng hay và hay gặp trong các bài thi tiếng anh thpt quốc gia. Dưới đây là 1 số idioms thường gặp: 1. A hot potato=controverial: Vấn đề gây tranh cãi 2. A piece of cake=easy: Dễ 3. Get wind of it: Hóng chuyện 4. Stating plain as day jacts=clearly: Rõ như ban...
  7. Nghiêm Nham

    Tiếng Anh Tổng hợp các thành ngữ tiếng anh liên quan tới công việc

    Thành ngữ tiếng anh nói về công việc, 1. A golden handshake: A sum of Money paid by an employer to a retiring or redundant employee. => Một cái bắt tay vàng: Một khoản Tiền do người sử dụng lao động trả cho một nhân viên nghỉ hưu. 2. A hand's turn: A stroke of work. => một cú sốc trong công...
  8. Nghiêm Nham

    Tiếng Anh Tổng hợp các câu thành ngữ tiếng anh hay liên quan tới vấn đề tiền bạc

    Các câu thành ngữ hay liên quan tới vấn đề tiền bạc: 1. A drug on the market: An unsaleable or valueless commodity. => Một loại thuốc trên thị trường: Một loại hàng hóa không thể định giá được hoặc không có giá trị. 2. A king's ransom: A huge amount of Money; a fortune. => Tiền chuộc đức vua...
  9. Nghiêm Nham

    Tiếng Anh Tổng hợp các thành ngữ tiếng anh diễn tả về sức khỏe và cảm xúc của con người

    Thành ngữ tiếng anh nói về sức khỏe và cảm xúc của con người 1. A lump in the throat: Feeling of tightness or dryness in the throat caused by strong emotion, especially grief. => Rát ở cổ họng: Cảm giác thắt hoặc khô cổ họng do xúc động mạnh, đặc biệt là đau buồn. 2. All of a doodah = Set the...
  10. Nghiêm Nham

    Tiếng Anh Tổng hợp các thành ngữ tiếng anh dùng để mô tả tính cách con người

    Thành ngữ tiếng anh nói về tính cách con người 1. A ball of fire: A person who is full of energy and enthusiasm. => Quả cầu lửa: Một người tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết. 2. A doubting Thomas: A person who refuses to believe something without having incontrovertible proof; a sceptic. =>...
  11. A

    Tiếng Anh Thành ngữ tiếng anh trung học phổ thông quốc gia phổ biến

    Học tiếng anh với chủ đề thành ngữ thpt quốc gia Trải qua việc ôn luyện kì thi thpt quốc gia căng thẳng, Ân hiểu các bạn trong quá trình ôn thi cử sẽ cảm thấy như thếnào! Do đó mình muốn chia sẻ, tổng hợp những thành ngữ mình đã ghi nhớ và ôn luyện ;có thể thành ngữ là phần mà một số bạn sẽ...
  12. pinocchio

    Tiếng Anh Các idiom về màu sắc

    a black eye: Vết bầm gần mắt a black out: Một đợt cúp điện black and blue: Bầm tím (do bị thương) black and white: Rõ ràng a white-collar worker: Người làm việc văn phòng as white as a ghost: Mặt trắng bệch vì bệnh, vì đau, vì bị sốc a blueb lood: Người thuộc danh gia vọng tộc, xuất...
  13. GhostCloud...Miin

    Tiếng Anh Một số thành ngữ Anh Việt

    Một số thành ngữ thông dụng 1. Có chí thì nên Where there is a will, there is a way 2. Vạn sự khởi đầu nan First step counts 3. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên Man proposes but God diposes 4. Nước chảy đá mòn A small leak sinks the great ship 5. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn Diamond...
  14. Sưu Tầm

    Tiếng Anh Một số thành ngữ tiếng anh thông dụng trong cuộc sống

    Trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp, việc sử dụng thành ngữ và tục ngữ là hết sức phổ biến. Chúng ta không phải ai cũng hiểu được thành ngữ và tục ngữ của tiếng Anh, đặc biệt là những người mới bắt đầu hoặc bị mất gốc. Dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất mà mình đã...
  15. Tiếng Anh Thành ngữ tiếng Anh chủ đề thời tiết

    1. Full of hot air: Hứa suông 2. Tobe snowed under at work: Ngập trong công việc 3. Chase rainbows: Viển vông 4. Break the ice: Phá vỡ sự ngần ngại 5. Calm before the storm: Thảnh thơi 6. Under the weather: Không khỏe 7. Blow hot and cold: Dễ thay đổi 8. See which way the wind blows: Phân...
  16. Hoaiancute

    Tiếng Anh Thành ngữ,tục ngữ bằng tiếng anh (phần 1)

    1. Càng đông càng vui: The more the merrier 2. Sông có khúc người có lúc: Everyday is not saturday 3. Đỏ như gấc: As red as beetroot 4. Thời gian sẽ trả lời: Wait the see 5. Xa mặt cách lòng: Long absence, soon forgotten 6. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ: No bees, no honey, no work...
  17. peachiris

    Tiếng Anh Một số Idioms nói về người tốt và người xấu đáng học

    CỤM TỪ CHỈ NGƯỜI TỐT - Guardian angel: Thiên thần hộ mệnh (người giúp kẻ khác khi cần) Ex: I was nearly knocked down by the car when I was going on the street without any attention. She was a guardian angel to warn me about that car. (Tôi suýt chút nữa đã bị đâm bởi một chiếc xe khi mà tôi đi...
  18. Ngoc Hân nghiem

    Tiếng Anh Top 10 Câu Thành Ngữ Hay Dùng Trong Tiếng Anh

    1. Stuck between a rock and a hard place (Tiến thoái lưỡng nan) Ví dụ: Learning business is so boring but i can't quit it. I'm stuck between a rock and a hard place. Học kinh doanh thật là chán nhưng tôi không thể bỏ được. Tôi đang trong tình thế tiến thoái lưỡng nan 2. Cost an arm and a leg...
  19. J

    Tiếng Anh Những Thành Ngữ Thú Vị Theo Chủ Đề Động Vật Có Ví Dụ Minh Họa Dễ Hiểu

    1. Rain cats and dogs: Mưa tầm tã Ví dụ: It rained cats and dogs last night and the whole city flooded. 2. Kill two birds with one stone: Một mũi tên trúng hai đích, một công đôi việc. Ví dụ: I read newspaper while sipping my morning cup of coffee, killing two birds with one stone. 3. The...
  20. J

    Tiếng Anh Những Thành Ngữ Theo Chủ Đề Đồ Ăn

    soup something up: Điều chỉnh, chinh sửa cái gì để nó tốt hơn go/sell like hot cake: Bán chạy như tôm tươi spill the bea: Tiết lộ bí mật full of beans: Tràn đầy năng lượng not somebody's cup of tea: Không phải sở thích của ai a smart cookie: Người thông minh use your noodle: Suy...
  21. Chụy Tít

    Tiếng Anh Các Cụm Động Từ Và Thành Ngữ Hay Gặp Nhất - Phrasal Verbs And Idioms

    Phrasal verbs and idioms 1. Take sb in = deceive sb: Make sb believe that sth is not true (lừa dối) Eg: I will never believe him anymore. He took me in and I'm still very angry. 2. Speed up >< slow down: Go more quickly >< go more slowly (tăng tốc ><giảm tốc) Eg: Speed up. The time is...
Back