Tổng Hợp Một Số Tên Màu Sắc Bằng Tiếng Trung
Như các bạn đã biết, xung quang cuộc sống của chúng ta có rất là nhiều màu sắc, màu sắc của đồ vật, màu sắc cây cối, màu sắc của bản vẽ.. vậy bạn đã biết tên tiếng trung của các màu đó chưa? Nếu chưa biết thì hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu...
Một Số Tên Nghề Nghiệp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung
Trên thế giới có rất là nhiều nghề nghiệp, vậy các bạn đã biết tên tiếng trung của các nghề nghiệp này chưa? Nếu chưa biết thì bây giờ hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu một số tên của các nghề nghiệp mà các bạn thường hay gặp bằng tiếng...
Trang điểm, makeup, làm đẹp
化妆 hùazhuāng Make up
打扮 dǎ bàn (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu) Trang điểm
去死细胞 qù sǐ xìbāo Tẩy tế bào chết
去黑头 qù hēi tóu Lấy mụn đầu đen
美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
足疗 zúlíao Mát xa chân
刮痧 guāshā...
Từ vựng tiếng Trung dành cho nhân viên lễ tân
Tiếng trung về vật dụng có trong khách sạn
Khách sạn 酒店/宾馆 jiǔdìan/bīnguǎn
Khách hàng 客户/客人 kèhù/kèrén
Quầy tiếp tân 接待处/前台 jiēdài chù/qíantái
Thời gian đến khách sạn 抵达日期 dǐdá rìqī
Thời gian rời khách sạn 离店日期 lí dìan rìqī
Thời gian lên phòng...
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 正 / 在 / 正在 + Động từ
正
正nhấn mạnh thời gian của một hành động đang diễn ra. Dịch là "bây giờ/ngay bây giờ/hiện tại đang".
Ví dụ:
我们现在 正 想这个问题.
Wǒmen xìanzài zhèng xiǎng zhège wèntí.
Hiện tại chúng tôi ngay bây giờ đang suy nghĩ về vấn đề này.
正 còn có nghĩa là...
告诉 (gàosù), 说 (shuō), 讲 (jiǎng) là những động từ được sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
讲 (jiǎng)
讲 có nghĩa là nói điều gì đó, giải thích, giải thích một số điều phức tạp bằng những từ đơn giản.
讲 cũng có nghĩa là diễn giải hoặc kể lại một điều gì đó dưới dạng một câu chuyện.
Ví dụ...
Chúng ta hãy nói về ba phương thức động từ 可以 (kěyǐ), 可能 (kěnéng) và 能 (néng). Chúng luôn được sử dụng sau chủ ngữ, nếu không có chủ ngữ thì trước vị ngữ.
可以 (kěyǐ)
可以 (kěyǐ) - dịch là "có thể, có lẽ, nó được phép."
Ví dụ
我 可以 在 这儿 站
Wǒ kěyǐ zài zhè'er zhàn
Tôi có thể (được phép, có...