Tiếng Trung Một Số Tên Nghề Nghiệp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phượng Chiếu Ngọc, 27 Tháng mười một 2021.

  1. Phượng Chiếu Ngọc The Very Important Personal

    Bài viết:
    523
    Một Số Tên Nghề Nghiệp Thường Gặp Bằng Tiếng Trung

    Trên thế giới có rất là nhiều nghề nghiệp, vậy các bạn đã biết tên tiếng trung của các nghề nghiệp này chưa? Nếu chưa biết thì bây giờ hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu một số tên của các nghề nghiệp mà các bạn thường hay gặp bằng tiếng trung nhé!​

    [​IMG]

    Đầu tiên để hỏi"Bạn làm nghề gì? Thì trong tiếng Trung, chúng ta có hai câu thường dùng như sau:

    你是做什么的?

    Nǐ shì zuò shénme de?

    (Việc làm của bạn là gì)

    你/您做什么工作?

    Nǐ/nín zuò shénme gōngzuò?

    (Công việc của bạn/ ngài là gì)

    Và lúc đó chúng ta sẽ trả lời lại là:

    我是..

    Wǒ shì..

    Tôi là..

    * Một số nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng Trung:

    1. 老师 /lǎoshī/: Giáo viên

    2. 学生 /xuéshēng/: Học sinh, sinh viên

    3. 研究生 /yánjiūshēng/: Nghiên cứu sinh

    4. 博士 /bóshì/: Tiến sỹ

    5. 医生 /yīshēng/: Bác sĩ

    6. 护士 /hùshì/: Y tá

    7. 调养员 /tíaoyǎngyúan/: Điều dưỡng viên

    8. 保姆 /bǎomǔ/: Bảo mẫu

    9. 警察 /jǐngchá/: Cảnh sát

    10. 工人 /gōngrén/: Công nhân

    11. 农夫 /nóngfū/: Nông dân

    12. 渔夫 /yúfū/: Ngư dân

    13. 导演 /dǎoyǎn/: Đạo diễn

    14. 演员 /yǎnyúan/: Diễn viên

    15. 歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ

    16. 音乐家 /yīnyuèjiā/: Nhạc sỹ

    17. 画家 /hùajiā/: Họa sỹ

    18. 作家 /zuòjiā/: Nhà văn

    19. 记者 /jìzhě/: Phóng viên

    20. 建筑师 /jìanzhùshī/: Kiến trúc sư

    21. 律师 /lǜshī/: Luật sư

    22. 售货员 /shòuhuòyúan/: Nhân viên bán hàng

    23. 服务员 /fúwùyúan/: Nhân viên phục vụ

    24. 清洁员 /qīngjiéyúan/: Nhân viên quét dọn

    25. 导游 /dǎoyóu/: Hướng dẫn viên du lịch

    26. 司机 /sījī/: Lái xe

    27. 商人 /shāngrén/: Thương nhân

    28. 翻译者 /fānyìzhě/: Phiên dịch viên

    29. 运动员 /yùndòngyúan/: Vận động viên

    30. 厨师 /chúshì/: Đầu bếp

    31. 秘书 /mìshū/: Thư kí

    32. 裁缝 /cáiféng/: Thợ may

    33. 摄影师 /shèyǐngshī/: Thợ chụp ảnh

    34. 法官 /fǎguān/: Quan tòa

    35. 飞行员 /fēixíngyúan/: Phi công

    36. 科学家 /kèxuéjiā/: Nhà khoa học

    37. 公务员 /gōngwùyúan/: Công chức nhà nước

    38. 军人 /jūnrén/: Lính, bộ đội

    39. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/: Chuyên gia kinh tế

    40. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/: Chính trị gia

    Trên đây là những cái tên của các nghề nghiệp thường gặp bằng tiếng trung. Vậy tên tiếng trung của nghề nghiệp của bạn là gì? Giờ thì bạn đã biết chưa?


    Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay

    Đăng Ký

    Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
     
    Chỉnh sửa cuối: 1 Tháng mười hai 2021
  2. Lientinhxh

    Bài viết:
    61
    Thanh 2 ở các chữ yúan hay chữ tíao bạn đặt sai ký tự phải không?
     
  3. Phượng Chiếu Ngọc The Very Important Personal

    Bài viết:
    523
    Mình đặt đúng chổ rồi, mà không biết tại sao đăng thì nó lại hiện ra như vậy á

    Tíaoyǎngyúan
     
  4. Vô Ky Cơ Tiện

    Bài viết:
    267
  5. Dương2301

    Bài viết:
    250
    Hi vọng chị sẽ viết thêm nhiều bài bổ ít như vầy ≧∇≦
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...