Tiếng Trung Tổng Hợp Một Số Tên Màu Sắc Bằng Tiếng Trung

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Phượng Chiếu Ngọc, 2 Tháng mười hai 2021.


  1. Như các bạn đã biết, xung quang cuộc sống của chúng ta có rất là nhiều màu sắc, màu sắc của đồ vật, màu sắc cây cối, màu sắc của bản vẽ.. vậy bạn đã biết tên tiếng trung của các màu đó chưa? Nếu chưa biết thì hãy cùng Phượng Chiếu Ngọc đi tìm hiểu nhé!

    [​IMG]

    * Cách hỏi thích về màu sắc:

    A: 你最喜欢什么颜色?

    Nǐ zùi xǐhuān shénme yánsè?

    Cậu thích màu gì nhất?

    B: 我最喜欢红色.

    Wǒ zùi xǐhuān hóngsè.

    Mình thích nhất là màu đỏ.

    * Một số màu sắc thông dụng:

    1. 颜色 – yán sè: Màu sắc/ color

    2. 彩色 - cǎi sè: Màu, đa màu/ color, multi-colored

    3. 白色 - bái sè: Màu trắng/ white

    4. 黑色 - hēi sè: Màu đen/ black

    5. 红色 - hóng sè: Màu đỏ/ red

    6. 深红 - shēn hóng: Đỏ đậm/ dark red

    7. 鲜红 - xiān hóng: Đỏ tươi/ bright red

    8. 棕红 - zōng hóng: Nâu đỏ/ reddish brown

    9. 黄色 - húang sè: Màu vàng/ yellow

    10. 金黄 - jīn húang: Vàng vàng/ golden yellow

    11. 绿色 - lǜ sè: Màu xanh lá/ green

    12. 蓝色 - lán sè: Màu xanh da trời/ blue

    13. 褐色 - hé sè: Màu nâu/ brown

    14. 橙色 - chéng sè: Màu cam/ orange

    15. 深橙 - shēn chéng: Cam đậm/ dark orange

    16. 灰色 - huī sè: Màu xám/ grey

    17. 粉红色 - fěn hóng sè: Màu hồng/ pink

    18. 紫色 - zǐ sè: Màu tím/ purple

    19. 银灰 - yín hūi: Màu xám bạc/ silver gray

    20. 金色 - jīn sè: Vàng/ gold

    21. 银色 - yín sè: Bạc/ silver

    22. 咖啡色 - kā fēi sè: Màu cà phê/ coffee color

    23. 翠 - cùi: Xanh lam/ bluish-green / green jade

    24. 古铜色 - gǔtóngsè: Màu đồng/ bronze

    25. 奶油色 - nǎi yóu sè: Màu kem/ cream

    26. 彩虹色 - cǎi hóng sè: Cầu vồng/ rainbow

    27. 淡 蓝色 - dàn lán sè: Màu xanh nhạt/ light blue

    28. 靛青 - dìan qīng: Màu chàm/ indigo

    29. 象牙色 - xìang yá sè: Màu ngà voi/ ivory

    30. 薰衣草色-xūn yī cǎo sè: Màu hoa oải hương/ lavender

    31. 黄褐色 - húang hé sè: Nâu vàng/ khaki

    32. 浅绿色 - qiǎn lǜ sè: Xanh lục nhạt/ pale green

    33. 艳红色 - yàn hóng sè: Đỏ thẫm/ crimson

    34. 绿黄色 - lǜ húang sè: Xanh lá vàng/ lime

    35. 玫瑰红 - méi gūi hóng: Màu hoa hồng đỏ/ rose red

    36. 辣椒红 - là jiāo hóng: Màu ớt đỏ/ chili red

    37. 棕红 - zōng hóng: Màu nâu đỏ/ reddish brown

    38. 莲红 - lían hóng: Hoa sen đỏ/ lotus red

    39. 枣红 - zǎo hóng: Màu táo đỏ, màu táo tàu/ maroon

    40. 柠檬黄 - níng méng húang: Màu chanh vàng/ lemon yellow

    41. 豆绿 - dòu lǜ: Màu đậu/ bean color

    42. 茶绿 - chá lǜ: Trà xanh/ tea green

    43. 苹果绿 - píng gǔo lǜ: Màu táo xanh/ apple green

    44. 水草绿 - shǔi cǎo lǜ: Màu rong biển/ seaweed

    45. 草绿 - cǎo lǜ: Cỏ xanh/ grass green

    46. 橙红色 - chéng hóng sè: Màu cam đỏ/ reddish orange

    47. 蜜橙 - mì chéng: Cam mật ong/ honey orange

    48. 米白 - mǐ bái: Màu xám tro/ beige

    49. 银白 - yín bái: Bạc trắng/ silvery white

    50. 玉石白 - yù shí bái: Ngọc trắng/ jade white

    ~*~*~*~

    Trên đây là bài tổng hợp tên một số màu sắc bằng tiếng trung, giờ thì bạn đã biết màu yêu thích của mình có tên tiếng trung là gì chưa?

    T5/2/12/2021

    Học Tiếng Trung Thật Có Lợi​

    Đăng ký tài khoản miễn phí ngay hôm nay

    Đăng Ký

    Viết bài tha hồ nhận tiền suốt cuộc đời.
     
    Hoa Linh 8881, Nana268, Nyanko44 người khác thích bài này.
  2. Đăng ký Binance
  3. Dương2301

    Bài viết:
    307
    Nhìn chữ tượng hình là rối mắt rồi, thuộc chắc xỉu lên xỉu xuống ノ (・ω・) ノ
     
  4. Tiếng Trung là vậy á em, phải siêng năng + yêu thích thì mới nỗ lực được~
     
  5. Ưu Đàm Thanh Ti

    Bài viết:
    24
    Nhìn đã muốn trầm cảm, cực kì khâm phục những người học ngoại ngữ đặc biệt là những ngoại ngữ viết bằng chữ tượng hình.
     
Trả lời qua Facebook
Đang tải...