Tiếng Trung Từ vựng tiếng Trung thương mại + mẫu câu, hội thoại mẫu

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi Mal Bertha, 29 Tháng mười 2021.

  1. Mal Bertha

    Bài viết:
    27
    Từ vựng tiếng Trung thương mại

    1 询盘 xún pán chào giá

    2 发盘 fā pán hỏi giá

    3 实盘 shí pán người chào giá

    4 公司 gōngsī công ty

    5 市场 shìchǎng thị trường

    6 企业 qǐyè xí nghiệp, doanh nghiệp

    7 投资 tóuzī đầu tư

    8 银行 yínháng ngân hàng

    9 美元 Měiyúan đô la Mỹ

    10 资金 zījīn vốn

    11 业务 yèwù kinh doanh, nghiệp vụ

    12 增长 zēngzhǎng tăng trưởng

    13 产品 chǎnpǐn sản phẩm

    14 价格 jìagé giá

    15 管理 guǎnlǐ quản trị, quản lý

    16 经济 jīngjì nền kinh tế

    17 风险 fēngxiǎn rủi ro

    18 贷款 dàikuǎn khoản vay

    19 大盘 dàpán vốn lớn, vốn hoá lớn

    20 行业 hángyè ngành

    21 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ

    22 金融 jīnróng tài chính

    23 生产 shēngchǎn sản xuất

    24 经营 jīngyíng kinh doanh, quản lý

    25 财经 cáijīng kinh tế tài chính

    26 客户 kèhù khách hàng

    27 仲介貿易 zhōngjiè màoyì thương mại qua trung gian

    28 边境貿易 biānjìng màoyì thương mại biên giới

    29 海运貿易 hǎiyùn màoyì thương mại đường biển

    30 自由港 zìyóugǎng cảng tự do

    31 交易 jiāoyì giao dịch

    32 监管 jiānguǎn trông nom, giám sát

    33 上涨 shàngzhǎng tăng lên

    34 销售 xiāoshòu bán

    35 走势 zǒushì xu hướng

    36 股票 gǔpìao cổ phiếu

    37 个股 gègǔ cổ phần riêng lẻ

    38 进口税 jìnkǒushùi thuế nhập khẩu

    39 商品交易会 shāngpǐn jiāoyìhùi hội chợ giao dịch hàng hóa

    40 出口税 chūkǒushùi thuế xuất khẩu

    41 当地制造的 dāngdì zhìzào de sản xuất ngay tại chỗ

    42 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi phí bảo quản hàng hóa

    43 特产品 tèchǎnpǐn đặc sản

    44 土产品 tǔchǎnpǐn thổ sản

    45 农产品 nóngchǎnpǐn nông sản

    46 畜产品 xùchǎnpǐn hàng súc sản

    47 出口的制造品 chūkǒu de zhìzàopǐn hàng sản xuất để xuất khẩu

    48 工艺美术品 gōngyì měishùpǐn hàng thủ công mỹ nghệ

    49 出口市场 chūkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu

    50 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới

    51 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế

    52 贸易中心 màoyì zhōngxīn trung tâm thương mại

    53 外贸中心 wàimào zhōngxīn trung tâm ngoại thương

    54 外贸合同 wàimào hétóng hợp đồng ngoại thương

    55 货物运费 huòwù yùnfèi phí vận chuyển hàng hóa

    56 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyànfèi lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa

    57 购货合同 dìnghuòdān hợp đồng mua hàng

    58 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại

    59 重工业品 zhòng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nặng

    60 轻工业品 qīng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nhẹ

    61 矿产品 kùangchǎnpǐn hàng khoáng sản

    62 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh

    63 进口商品目录 jìnkǒu shāngpǐn mùlù danh mục hàng hóa nhập khẩu

    64 进口方式 jìnkǒu fāngshì phươg thức nhập khẩu

    65 进口项目 jìnkǒu xìangmù hạng mục nhập khẩu

    66 免税进口 miǎnshùi jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế

    67 间接进口 jiānjiē jìnkǒu nhập khẩu gián tiếp

    68 直接进口 zhíjiē jìnkǒu nhập khẩu trực tiếp

    69 进口额 jìnkǒué mức nhập khẩu

    70 进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng giấy phép nhập khẩu

    71 出口项目 chūkǒu xìangmù hạng mục xuất khẩu

    72 进口总值 jìnkǒu zǒngzhí tổng giá trị nhập khẩu

    73 入超 rùchāo nhập siêu

    74 出超 chūchāo xuất siêu

    75 报价 bàojìa báo giá

    76 商品价格 shāngpǐn jìagé giá cả hàng hóa

    77 定价 dìngjìa định giá

    78 定单 dìngdān đơn đặt hàng

    79 优惠价格 yōuhùi jìagé giá ưu đãi

    80 数量 shùlìang số lượng

    81 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn kiểm nghiệm hàng hóa

    82 品质 pǐnzhí chất lượng

    83 支付方式 zhīfù fāngshì phương thức chi trả

    84 现金支付 xìanjīn zhīfù chi trả bằng tiền mặt

    85 信用支付 xìnyòng zhīfù chi trả bằng tín dụng

    86 易货支付 yì huò zhīfù chi trả bằng đổi hàng

    87 支付货币 zhīfù huòbì tiền đã chi trả

    90 最终发票 zùizhōng fāpìao hóa đơn chính thức

    Mẫu câu chủ đề tiếng Trung thương mại

    今年我国贸易有逆差.

    Jīnnían wǒguó màoyì yǒu nìchā.

    Nước ta nhập siêu năm nay.

    发展贸易能够促进商品流通.

    Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn líutōng.

    Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa.

    当发现市场是多么反复无常时, 银行在未来对贸易的兴趣也就减少了.

    Dāng fāxìan shìchǎng shì duōme fǎnfù wúcháng shí, yínháng zài wèilái dùi màoyì de xìngqù yě jìu jiǎnshǎole.

    Khi phát hiện ra mức độ biến động của thị trường, các ngân hàng sẽ ít quan tâm đến giao dịch trong tương lai.

    新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商.

    Xīnjìan de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng.

    Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương nhân từ mọi miền đất nước.

    去年, 我国进出口贸易总值已达到平衡.

    Qùnían, wǒguó jìnchūkǒu màoyì zǒngzhí yǐ dádào pínghéng.

    Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đạt mức cân bằng.

    Hội thoại tiếng Trung chủ đề thương mại

    A: 早上好, 很高兴又和你谈话. 你们那儿的天气怎么样?

    Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng yòu hé nǐ tán hùa. Nǐmen nàr de tiānqì zěnmeyàng?

    Chào buổi sáng. Rất vui vì lại được nói chuyện với anh. Chỗ anh thời tiết hôm nay thế nào rồi?

    B: 再好不过了. 晴朗, 29度, 微风..

    Zài hǎo bú guò le. Qínglǎng, 29 dù, wēifēng..

    Trời không thể đẹp hơn được nữa. Chỗ tôi trời nắng, 29 độ, có gió nhẹ.

    A: 别说了! 我受不了了. 我能为你做什么吗?

    Bié shuō le! Wǒ shòubùliǎole. Wǒ néng wèi nǐ zuò shénme ma?

    Ôi, đừng nói nữa. Tôi không chịu được đâui. Tôi có thể làm gì giúp anh?

    B: 我需要两只你们生产的SB2000快艇租给游客. 你能给我个报价吗?

    Wǒ xūyào liǎng zhī nǐmen shēngchǎn de SB2000 kùaitǐng zū gěi yóukè. Nǐ néng gěi wǒ gè bàojìa ma?

    Tôi cần hai chiếc xuồng cao tốc SB2000 do bên các anh sản xuất để cho khách du lịch thuê. Anh có thể báo giá cho tôi không?

    A: 让我想想.. 呃, 报价单上是6, 500美元. 您是我们的一个重要客户, 我会给你10%的折扣.

    Ràng wǒ xiǎng xiǎng.. è, bàojìa dān shàng shì 6, 500 Měiyúan. Nín shì wǒmen de yígè zhòngyào kèhù, wǒ hùi gěi nǐ 10% de zhékòu.

    Tôi để tôi nghĩ xem, uhm, bình thường báo giá của chúng tôi là 6500 USD. Anh là khách hàng quan trọng của chúng tôi, chúng tôi sẽ giảm giá cho anh 10%.

    B: 那很合理. 你们有现货吗?

    Nà hěn hélǐ. Nǐmen yǒu xìanhuò ma?

    Rất hợp lý. Anh có sẵn hàng không?

    A: 当然有! 我们去年建立了新的存货控制系统, 所以我们不再有很多的积压订单了.

    Dāngrán yǒu! Wǒmen qùnían jìanlìle xīn de cúnhuò kòngzhì xìtǒng, suǒyǐ wǒmen bù zài yǒu hěnduō de jīyā dìngdān le.

    Tất nhiên là có! Chúng tôi đã thiết lập một hệ thống kho lưu trữ hàng mới vào năm ngoái, vì vậy chúng tôi không còn tồn đọng nhiều hàng hóa nữa.

    B: 那很好. 旅游旺季就要到了, 所以我很快就需要它们. 您最早的发货日期是什么时候?

    Nà hěn hǎo. Lǚyóu wàngjì jìu yào dào le, suǒyǐ wǒ hěn kùai jìu xūyào tāmen. Nín zùizǎo de fǎ huò rìqí shì shénme shíhòu?

    Vậy tốt rồi. Sắp đến mùa du lịch rồi nên chúng tôi sẽ cần hàng sớm. Ngày giao hàng sớm nhất của các anh là khi nào?

    A: 可以在2-3周内准备好装船.

    Kěyǐ zài 2-3 zhōu nèi zhǔnbèi hǎo zhuāng chúan.

    Trong khoảng 2- 3 tuần chúng tôi có thể chuẩn bị xong các trang thiết bị trên xuồng.

    B: 棒极了. 到岸价格是多少?

    Bàng jí le. Dào àn jìagé shì duōshǎo?

    Xuất sắc. Giá CIF là bao nhiêu?

    A: 稍等.. 价格是15, 230美元, 到原先的港口. 成交吗?

    Shāo děng.. jìagé shì 15, 230 Měiyúan, dào yúanxiān de gǎngkǒu. Chéngjiāo ma?

    Chờ một chút.. Giá đến cảng là 15.230 USD. Chốt như vậy nhé?

    B: 当然! 给我发一份所有相关信息的传真, 我会立即下订单. 我会按惯例以不可撤销信用单方式付款.

    Dāngrán! Gěi wǒ fā yí fèn suǒyǒu xiāngguān xìnxī de chúanzhēn, wǒ hùi lìjí xìa dìngdān. Wǒ hùi àn gùanlì yǐ bù kě chèxiāo xìnyòngdān fāngshì fùkuǎn.

    Tất nhiên rồi! Gửi cho tôi một bản fax với tất cả các thông tin liên quan và tôi sẽ đặt hàng ngay lập tức. Tôi sẽ thanh toán bằng đơn tín dụng không thể hủy ngang như thường lệ.

    A: 当然.

    Dāngrán.

    Tất nhiên rồi.

    B: 好极了! 很高兴再次和你做生意. 那再见了, 带我问你家人好.

    Hǎo jí le! Hěn gāoxìng zài cì hé nǐ zuò shēngyì. Nà zàijìan le, dài wǒ wèn nǐ jiārén hǎo.

    Tuyệt quá! Rất hân hạnh khi lại được làm ăn với anh. Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh và chào tạm biệt.

    A: 会的, 也带我问侯你家人. 再见!

    Hùi de, yě dài wǒ wènhòu nǐ jiārén. Zàijìan!

    Chắc chắn rồi, tôi cũng gửi lời hỏi thăm đến gia đình anh nhé. Tạm biệt!
     
  2. Đăng ký Binance
Trả lời qua Facebook
Đang tải...