HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ - DU LỊCH
1. Trek /trek/ v. Đi bộ du lịch, đi bộ vất vả
- We are going to trek through the jungle.
- Chúng tôi dự định đi bộ qua khu rừng.
2. Roam /rəum/ v. Đi dạo, đi lang thang
- We roamed ảound the village, taking photos.
- Chúng tôi đi dạo trong làng chụp ảnh lưu niệm.
3. Giraffe /dʒiˈraːf/ n. Hươu cao cổ
- The giraffe's neck is so long!
- Cổ của hươu cao cổ dài quá đi mất!
4. Hike /haik/ n. Cuộc đi bộ, cuộc đi xa
- Let's go for a hike this weekend.
- Cuối tuần này chúng ta đi chuyến đi bộ đường dài đi.
5. Cruise /kruːz/ n. Cuộc đi chơi biển (bằng tàu thuyền), tuần tra trên biển
- We are planning a Caribbean cruise .
- Chúng tôi có kế hoạch đi chơi vùng biển Ca-ri-bê.
6. Excursion /ikˈskəːʃən/ n. Cuộc đi chơi, chuyến tham quan
- They made a brief excursion into Mongolia.
- Họ từng đi du lịch thời gian ngắn ở Mông Cổ.
7. Expedition /ekspiˈdiʃən/ n. Cuộc thám hiểm, đoàn thám hiểm
- They undertook an expedition to the South Pole.
- Họ từng đến Nam Cực thám hiểm.
8. Checklist /'t∫eklist/ n. Danh sách việc cần làm
- Make a checklist so you won't forget anything.
- Viết ra danh sách việc cần làm thì cậu sẽ không bỏ sót được điều gì.
9. Touristy /'tuəristi/ adj. Đầy khách du lịch, được thiết kế để thu hút khách du lịch
- Eric doesn't liketouristy places because he can't deal with that many people.
- Eric không thích địa điểm thu hút khách du lịch vì cậu không thích nơi đông người.
10. Destination /destiˈneiʃən/ n. Nơi đến, đến đích
- We will soon be reaching our destination . Please put up your tray tables.
- Chúng ta chuẩn bị đến đích rồi. Mời ngài cất bàn gấp của ngài đi.
Last edited by a moderator: