[Vocabulary] Fruits-Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề "Trái cây" Nhắc đến mùa hè không thể không nghĩ đến hình ảnh những loại trái cây thơm mát phải không nào. Thế nên, chúng ta hãy vừa học ngoại ngữ, vừa ăn trái cây nha. Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng các loại trái cây để có thể "bắn" tên chúng bất cứ khi nào bắt gặp các loại ấy nhé. Một tip hữu ích mình muốn gửi đến mọi người là: Hãy ăn đa dạng các loại trái cây trước mỗi bữa ăn 30 đến 40 phút để cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng có trong trái cây một cách tốt nhất nha. Apple /ˈæpl/: Trái Táo Apricot /ˈæprɪkɑːt/: Trái Mơ Avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/: Trái Bơ Banana /Bəˈnɑːnə/: Trái Chuối Blueberry /ˈbluːbəri/: Trái Việt Quất Blackberry /ˈblækbəri/: Trái Mâm Xôi Coconut /ˈkoʊkənʌt/: Trái Dừa Cherry / ˈtʃeri/: Trái Anh Đào Cantaloupe /ˈkæn. Tə. Luːp/: Trái Dưa Vàng Dragon Fruit /ˈdræɡən Fruːt/: Trái Thanh Long Date /Deɪt/: Trái Chà Là Durian /ˈdʊriən/: Trái Sầu Riêng Fig /Fɪɡ/: Trái Sung Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/: Trái Bưởi Chùm Greengage /ˈɡriːŋ. ɡeɪdʒ/: Trái Mận Cơm Guava /ˈɡwɑːvə/: Trái Ổi Honeydew Melon /ˈhʌn. I. Dʒuː/: Trái Dưa Xanh Jackfruit /ˈdʒækfruːt/: Trái Mít Jujube /ˈdʒuː. Dʒuːb/: Trái Táo Tàu Kiwi /'Ki: Wi: /: Trái Kiwi Kumquat /ˈkʌmkwɑːt/: Trái Quất (Trái Tắc) Lemon /ˈlemən/: Trái Chanh Vỏ Vàng Lime /Laɪm/: Trái Chanh Vỏ Xanh Longan: Trái Nhãn Lychee /ˈliːtʃi/: Trái Vải Mango /ˈmæŋɡəʊ/: Trái Xoài Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: Trái Măng Cụt Mandarin /ˈmæn. Dər. ɪn/: Trái quýt nhỏ, vỏ cam Nectarine /ˈnektəriːn/: Trái Xuân Đào Orange /ˈɒrɪndʒ/: Trái Cam Papaya /Pəˈpaɪə/: Trái Đu Đủ Passion Fruit: Trái Chanh Dây Pear /Per/: Trái Lê Peach /Piːtʃ/: Trái Đào Persimmon /Pərˈsɪmən/: Trái Hồng Giòn Pineapple /ˈpaɪnæpl/: Trái Thơm Pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: Trái Lựu Pomelo /ˈpɑːməloʊ/: Trái Bưởi Plum /Plʌm/: Trái Mận Rambutan /Ræmˈbuːtn/: Trái Chôm Chôm Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/: Trái Sa Pô Chê Strawberry /ˈstrɔːberi/: Trái Dâu Tây Starfruit /ˈstɑːrfruːt/: Trái Khế Tamarind /ˈtæmərɪnd/: Trái Me Tangerine /ˈtændʒəriːn/: Trái Quýt Watermelon /ˈwɔː. Təˌmel. ən/: Trái dưa hấu