Tiếng Anh [Vocabulary] Fruits - Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trái cây

Thảo luận trong 'Ngoại Ngữ' bắt đầu bởi HcornL, 4 Tháng bảy 2021.

  1. HcornL

    Bài viết:
    5
    [Vocabulary] Fruits-Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề "Trái cây"

    Nhắc đến mùa hè không thể không nghĩ đến hình ảnh những loại trái cây thơm mát phải không nào. Thế nên, chúng ta hãy vừa học ngoại ngữ, vừa ăn trái cây nha. Hôm nay chúng ta sẽ học từ vựng các loại trái cây để có thể "bắn" tên chúng bất cứ khi nào bắt gặp các loại ấy nhé.

    Một tip hữu ích mình muốn gửi đến mọi người là: Hãy ăn đa dạng các loại trái cây trước mỗi bữa ăn 30 đến 40 phút để cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng có trong trái cây một cách tốt nhất nha.


    Apple /ˈæpl/: Trái Táo

    Apricot /ˈæprɪkɑːt/: Trái Mơ

    Avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/: Trái Bơ

    Banana /Bəˈnɑːnə/: Trái Chuối

    Blueberry /ˈbluːbəri/: Trái Việt Quất

    Blackberry /ˈblækbəri/: Trái Mâm Xôi

    Coconut /ˈkoʊkənʌt/: Trái Dừa

    Cherry / ˈtʃeri/: Trái Anh Đào

    Cantaloupe /ˈkæn. Tə. Luːp/: Trái Dưa Vàng

    Dragon Fruit /ˈdræɡən Fruːt/: Trái Thanh Long

    Date /Deɪt/: Trái Chà Là

    Durian /ˈdʊriən/: Trái Sầu Riêng

    Fig /Fɪɡ/: Trái Sung

    Grapefruit /ˈɡreɪpfruːt/: Trái Bưởi Chùm

    Greengage /ˈɡriːŋ. ɡeɪdʒ/: Trái Mận Cơm

    Guava /ˈɡwɑːvə/: Trái Ổi

    Honeydew Melon /ˈhʌn. I. Dʒuː/: Trái Dưa Xanh

    Jackfruit /ˈdʒækfruːt/: Trái Mít

    Jujube /ˈdʒuː. Dʒuːb/: Trái Táo Tàu

    Kiwi /'Ki: Wi: /: Trái Kiwi

    Kumquat /ˈkʌmkwɑːt/: Trái Quất (Trái Tắc)

    Lemon /ˈlemən/: Trái Chanh Vỏ Vàng

    Lime /Laɪm/: Trái Chanh Vỏ Xanh

    Longan: Trái Nhãn

    Lychee /ˈliːtʃi/: Trái Vải

    Mango /ˈmæŋɡəʊ/: Trái Xoài

    Mangosteen /ˈmæŋɡəstiːn/: Trái Măng Cụt

    Mandarin /ˈmæn. Dər. ɪn/: Trái quýt nhỏ, vỏ cam

    Nectarine /ˈnektəriːn/: Trái Xuân Đào

    Orange /ˈɒrɪndʒ/: Trái Cam

    Papaya /Pəˈpaɪə/: Trái Đu Đủ

    Passion Fruit: Trái Chanh Dây

    Pear /Per/: Trái Lê

    Peach /Piːtʃ/: Trái Đào

    Persimmon /Pərˈsɪmən/: Trái Hồng Giòn

    Pineapple /ˈpaɪnæpl/: Trái Thơm

    Pomegranate /ˈpɑːmɪɡrænɪt/: Trái Lựu

    Pomelo /ˈpɑːməloʊ/: Trái Bưởi

    Plum /Plʌm/: Trái Mận

    Rambutan /Ræmˈbuːtn/: Trái Chôm Chôm

    Sapodilla /ˌsæpəˈdɪlə/: Trái Sa Pô Chê

    Strawberry /ˈstrɔːberi/: Trái Dâu Tây

    Starfruit /ˈstɑːrfruːt/: Trái Khế

    Tamarind /ˈtæmərɪnd/: Trái Me

    Tangerine /ˈtændʒəriːn/: Trái Quýt

    Watermelon /ˈwɔː. Təˌmel. ən/: Trái dưa hấu
     
    timemachine thích bài này.
Trả lời qua Facebook
Đang tải...