Game Show Trò chơi ghép từ tiếng anh + giải nghĩa

Thảo luận trong 'Game Show' bắt đầu bởi Official, 30 Tháng tư 2018.

  1. Official The Very Important Personal

    Bài viết:
    88
    Tham gia diễn đàn đâu chỉ để đọc truyện đâu nhỉ?

    Vì thế mình tổ chức một trò chơi vừa là để giao lưu kết bạn, vừa giúp chúng ta học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Vừa học vừa chơi, vừa tăng số lượng bài viết, chuẩn 1 công ba việc nhé. Quy tắc trò chơi rất đơn giản, người thứ nhất nói từ tiếng anh bất kì, người thứ hai sẽ đưa ra một từ tiếp theo bắt đầu bằng chữ cái cuối cùng của người thứ nhất.

    Ví dụ:

    Người đầu tiên đưa ra từ "Apple", người thứ hai sẽ đưa ra một từ bắt đầu bằng chữ "E", chẳng hạn Elephant.. kèm giải nghĩa từ đó và đặt 1 câu hoặc 1 thành ngữ bằng tiếng anh liên quan đến từ khóa đó.

    Mong là trò chơi giúp mọi người trong diễn đàn sẽ hiểu nhau hơn..

    Mình bắt đầu trước nhé:

    Halcyon / Ngày yên bình

    Đây là từ chỉ về những ngày yên bình và hạnh phúc đã qua trong quá khứ. "Halcyon" ban đầu có nguồn gốc từ tên của một loài chim biển của thần thoại Hy Lạp, có nghĩa là 'Bình tĩnh', nghĩa đen là tên gọi của một loài chim có khả năng làm dịu đi những cơn bão biển.

    Mời các bạn cùng tham gia!
     
    Admincongchuanho thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  2. Đăng ký Binance
  3. Bảo Ngọc ❤️ The Very Important Personal

    Bài viết:
    1
    Nocturne / Dạ khúc

    The tension falls and oboe and flute unfold a sad nocturne, encouraging one of the soloist's loveliest melodies so far.

    Dịch:

    Sự căng thẳng giảm xuống, kèn oboe và sáo mở ra một đêm buồn, khuyến khích một trong những giai điệu đáng yêu nhất của nghệ sĩ độc tấu cho đến nay.

    PS:

    Nocturne là một thể loại nhạc được lấy cảm hứng từ hoặc liên tưởng đến đêm. Nocturne lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ thứ 18.
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  4. Muối Đặt tên Muối mong răng mình cũng mặn mòi như thế

    Bài viết:
    298
    Eight / Số 8

    Thành ngữ:

    To have one over the eight :(Từ lóng) Khá say, uống quá chén.
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  5. congchuanho

    Bài viết:
    0
    Twinkle / lấp lánh

    Twinkle, twinkle, little star.. How I wonder what you are..

    Xem video:

    "Twinkle twinkle little star"
     
    Admin thích bài này.
  6. Muối Đặt tên Muối mong răng mình cũng mặn mòi như thế

    Bài viết:
    298
    Egg / Quả trứng

    Thành ngữ:

    Good egg: Một người đáng tin cậy, tốt bụng.

    He works well and fast. He is a good egg.

    Tôi luôn có thể nhờ anh ấy giúp đỡ. Anh ấy làm việc tốt và nhanh.
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  7. Admin Nothing to lose.. your love to win..

    Bài viết:
    4,112
    Guide / hướng dẫn, chỉ đường

    Đặt câu:

    No guide, no realization / Không thầy đố mày làm nên
     
    Chỉnh sửa cuối: 12 Tháng năm 2024
  8. Supermouse ¤¤ Sự mệt mỏi làm màu cho cuộc sống ¤¤

    Bài viết:
    46
    Energy / Năng lượng

    You save energy, you save the world

    Bạn tiết kiệm năng lượng bạn đang cứu thế giới.
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  9. Muối Đặt tên Muối mong răng mình cũng mặn mòi như thế

    Bài viết:
    298
    You / Bạn

    You must put all chemicals and drugs in locked cupboards

    Bạn phải đặt tất cả hóa chất và thuốc trong tủ khóa.
     
    Admin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  10. Supermouse ¤¤ Sự mệt mỏi làm màu cho cuộc sống ¤¤

    Bài viết:
    46
    Use / Sử dụng

    You should use water to survive

    Bạn nên sử dụng nước để sinh tồn.
     
    Mai LynkAdmin thích bài này.
    Last edited by a moderator: 12 Tháng năm 2024
  11. Mai Lynk

    Bài viết:
    6
    Engagement / hôn ước, lễ đính hôn

    They announced their engagement at the party on Saturday.

    Họ tuyên bố đính hôn tại bữa tiệc vào thứ bảy.
     
Từ Khóa:
Trả lời qua Facebook
Đang tải...